Thứ Ba, Tháng 5 13, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn PVU năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét điểm tổng kết 5 học kỳ với học sinh tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước.
  • HB2: Xét điểm trung bình 4 môn Toán, Hóa, Anh
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
HB1HB2
1Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)7480101731
2Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)7520301731
3Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)7520501731
4Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)7520604731

Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HNĐGTD ĐHBK HN
1Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)74801017509572
2Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) (Hệ liên kết)74801017008060
3Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)75203017509572
4Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) (Hệ liên kết)75203017008060
5Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)75205017509572
6Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) (Hệ liên kết)75205017008060
7Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)75206047509572
8Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) (Hệ liên kết)75206047008060

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)7480101A00, A01, D0720
2Kỹ thuật Hóa học (Lọc – Hóa dầu)7520301A00, A01, D0720
3Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)7520501A00, A01, D0720
4Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác Mỏ Dầu khí)7520604A00, A01, D0720

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTD ĐHBK HNĐiểm thi THPT
1Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu)8.157507518.5
2Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác Mỏ dầu khí)8.157507518.5
3Kỹ thuật Địa chất Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí)8.157507518.5

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐiểm thi ĐGNL
1Các ngành theo chương trình ĐH chính quy18700
2Các ngành theo chương trình ĐH liên kết18700

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật Hóa học (Lọc – Hóa dầu)21.0
2Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác)21.0
3Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)21.0
4Kỹ thuật hóa học (Liên kết)21.0
5Kỹ thuật dầu khí (Liên kết)21.0
6Khoa học trái đất / Địa chất Dầu khí (Liên kết)21.0
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM