Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023
I. Điểm sàn PVU
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn PVU năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu) | 8.15 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác Mỏ dầu khí) | 8.15 |
3 | Kỹ thuật Địa chất Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí) | 8.15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy
Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM hoặc đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK Hà Nội | ||
1 | Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu) | 750 | 75 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác Mỏ dầu khí) | 750 | 75 |
3 | Kỹ thuật Địa chất Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí) | 750 | 75 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu) | 18.5 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác Mỏ dầu khí) | 18.5 |
3 | Kỹ thuật Địa chất Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí) | 18.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm thi ĐGNL | ||
1 | Các ngành theo chương trình ĐH chính quy | 18 | 700 |
2 | Các ngành theo chương trình ĐH liên kết | 18 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc – Hóa dầu) | 21.0 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác) | 21.0 |
3 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 21.0 |
4 | Kỹ thuật hóa học (Liên kết) | 21.0 |
5 | Kỹ thuật dầu khí (Liên kết) | 21.0 |
6 | Khoa học trái đất / Địa chất Dầu khí (Liên kết) | 21.0 |