Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 |
I. Điểm chuẩn PVU năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét điểm tổng kết 5 học kỳ với học sinh tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước.
- HB2: Xét điểm trung bình 4 môn Toán, Hóa, Anh
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB2 | |||
1 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7480101 | 7 | 31 |
2 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7520301 | 7 | 31 |
3 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 | 7 | 31 |
4 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7520604 | 7 | 31 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGTD ĐHBK HN | |||
1 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7480101 | 750 | 95 | 72 |
2 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) (Hệ liên kết) | 7480101 | 700 | 80 | 60 |
3 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7520301 | 750 | 95 | 72 |
4 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) (Hệ liên kết) | 7520301 | 700 | 80 | 60 |
5 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 | 750 | 95 | 72 |
6 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) (Hệ liên kết) | 7520501 | 700 | 80 | 60 |
7 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7520604 | 750 | 95 | 72 |
8 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) (Hệ liên kết) | 7520604 | 700 | 80 | 60 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7480101 | A00, A01, D07 | 20 |
2 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc – Hóa dầu) | 7520301 | A00, A01, D07 | 20 |
3 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 | A00, A01, D07 | 20 |
4 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7520604 | A00, A01, D07 | 20 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD ĐHBK HN | Điểm thi THPT | ||
1 | Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu) | 8.15 | 750 | 75 | 18.5 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác Mỏ dầu khí) | 8.15 | 750 | 75 | 18.5 |
3 | Kỹ thuật Địa chất Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí) | 8.15 | 750 | 75 | 18.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm thi ĐGNL | ||
1 | Các ngành theo chương trình ĐH chính quy | 18 | 700 |
2 | Các ngành theo chương trình ĐH liên kết | 18 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc – Hóa dầu) | 21.0 |
2 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác) | 21.0 |
3 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 21.0 |
4 | Kỹ thuật hóa học (Liên kết) | 21.0 |
5 | Kỹ thuật dầu khí (Liên kết) | 21.0 |
6 | Khoa học trái đất / Địa chất Dầu khí (Liên kết) | 21.0 |