Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 |
I. Điểm chuẩn STU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét kết quả học bạ lớp 12
- HB2: Xét học bạ 5 học kỳ
- HB3: Xét học bạ 3 học kỳ
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
HB1 | HB2 | HB3 | |||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 18 | 18 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 18 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 18 | 18 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 18 | 18 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | 18 | 18 | 18 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 18 | 18 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 18 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 500 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 500 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 550 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 500 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 500 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | 500 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 500 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 500 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | 15 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 18 | 550 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 550 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 19 | 600 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 18 | 550 | 15 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 18 | 550 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 18 | 550 | 15 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 550 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 550 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 18 | 600 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 650 |
3 | Công nghệ thông tin | 21.5 | 21 | 700 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 18 | 600 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 | 18 | 600 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 18 | 600 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.0 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn các năm 2018, 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.5 | – | 14 | 15 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 15.5 | – | 14 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.5 | 13.5 | 14 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 17.75 | 16.5 | 14 | 15 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 14 | 14 | 15 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 13.5 | 14 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 16.75 | 14.5 | 14 | 15 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 15.5 | 13.5 | 14 | 15 |