Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024

1029

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025

I. Điểm chuẩn STU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét kết quả học bạ lớp 12
  • HB2: Xét học bạ 5 học kỳ
  • HB3: Xét học bạ 3 học kỳ
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
HB1HB2HB3
1Thiết kế công nghiệp7210402181818
2Quản trị kinh doanh7340101181818
3Công nghệ thông tin7480201181818
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203181818
5Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301181818
6Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông7510302181818
7Công nghệ thực phẩm7540101181818
8Kỹ thuật xây dựng7580201181818

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế công nghiệp7210402500
2Quản trị kinh doanh7340101500
3Công nghệ thông tin7480201550
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203500
5Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301500
6Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông7510302500
7Công nghệ thực phẩm7540101500
8Kỹ thuật xây dựng7580201500

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế công nghiệp721040215
2Quản trị kinh doanh734010115
3Công nghệ thông tin748020115
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020315
5Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử751030115
6Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông751030215
7Công nghệ thực phẩm754010115
8Kỹ thuật xây dựng758020115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Thiết kế công nghiệp72104021855015
2Quản trị kinh doanh73401011855015
3Công nghệ thông tin74802011960015
4Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử75102031855015
5Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử75103011855015
6Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông75103021855015
7Công nghệ thực phẩm75401011855015
8Kỹ thuật xây dựng75802011855015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Thiết kế công nghiệp1518600
2Quản trị kinh doanh1518650
3Công nghệ thông tin21.521700
4Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử1518600
5Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử1518600
6Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1518600
7Công nghệ thực phẩm1518600
8Kỹ thuật xây dựng1518600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử15.0
2Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử15.0
3Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông15.0
4Công nghệ thông tin15.0
5Công nghệ thực phẩm15.0
6Kỹ thuật xây dựng15.0
7Quản trị kinh doanh15.0
8Thiết kế công nghiệp15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn các năm 2018, 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
2017201820192020
1Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử15.51415
2Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử15.51415
3Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông15.513.51415
4Công nghệ thông tin17.7516.51415
5Công nghệ thực phẩm15.5141415
6Kỹ thuật xây dựng15.513.51415
7Quản trị kinh doanh16.7514.51415
8Thiết kế công nghiệp15.513.51415
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.