Trong danh sách các mục cần điền trong hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2025, các bạn cần phải điền vào ô mã Quận/huyện và mã Tỉnh/thành phố. Dưới đây là danh sách mã các bạn cần nhé.
Lưu ý: Nhớ điền chính xác kẻo lại phí mất bộ hồ sơ ha.
I. Mã tỉnh – Mã Thành phố
Dưới đây là danh sách mã của 63 tỉnh, thành phố ở Việt Nam hiện nay:
Mã tỉnh/TP | Tỉnh thành | Mã tỉnh/TP | Tỉnh thành | Mã tỉnh/TP | Tỉnh thành | ||
01 | Hà Nội | 23 | Hòa Bình | 44 | Bình Dương | ||
02 | TP Hồ Chí Minh | 24 | Hà Nam | 45 | Ninh Thuận | ||
03 | Hải Phòng | 25 | Nam Định | 46 | Tây Ninh | ||
04 | Đà Nẵng | 26 | Thái Bình | 47 | Bình Thuận | ||
05 | Hà Giang | 27 | Ninh Bình | 48 | Đồng Nai | ||
06 | Cao Bằng | 28 | Thanh Hóa | 49 | Long An | ||
07 | Lai Châu | 29 | Nghệ An | 50 | Đồng Tháp | ||
08 | Lào Cai | 30 | Hà Tĩnh | 51 | An Giang | ||
09 | Tuyên Quang | 31 | Quảng Bình | 52 | Bà Rịa – VT | ||
10 | Lạng Sơn | 32 | Quảng trị | 53 | Tiền Giang | ||
11 | Bắc Kạn | 33 | Thừa Thiên Huế | 54 | Kiên Giang | ||
12 | Thái Nguyên | 34 | Quảng Nam | 55 | Cần Thơ | ||
13 | Yên Bái | 35 | Quảng Ngãi | 56 | Bến Tre | ||
14 | Sơn La | 36 | Kontum | 57 | Vĩnh Long | ||
15 | Phú Thọ | 37 | Bình Định | 58 | Trà Vinh | ||
16 | Vĩnh Phúc | 38 | Gia Lai | 59 | Sóc Trăng | ||
17 | Quảng Ninh | 39 | Phú Yên | 60 | Bạc Liêu | ||
18 | Bắc Giang | 40 | Đắk Lắk | 61 | Cà Mau | ||
19 | Bắc Ninh | 41 | Khánh Hòa | 62 | Điện Biên | ||
21 | Hải Dương | 42 | Lâm Đồng | 63 | Đắk Nông | ||
22 | Hưng Yên | 43 | Bình Phước | 64 | Hậu Giang |
II. Mã Quận/Huyện chi tiết
II. Mã trường THPT
>> Xem thêm: Điểm sàn, điểm chuẩn, điểm trúng tuyển là gì?