Thứ Năm, Tháng 8 21, 2025
Trang chủBlogDanh sách 149 trường THPT chuyên thuộc diện UTXT của ĐHQG TPHCM...

Danh sách 149 trường THPT chuyên thuộc diện UTXT của ĐHQG TPHCM (Cập nhật 2025)

Đại học Quốc gia TPHCM vừa cập nhật danh sách 149 trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM năm 2025.

I. Danh sách 83 trường THPT chuyên, năng khiếu

1. Danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

TT Tên trường Mã trường Mã tỉnh/0TP Tên tỉnh/TP
1 THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 009 01 Hà Nội
2 THPT chuyên Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN 011 01 Hà Nội
3 THPT chuyên Ngoại ngữ – ĐHQGHN 013 01 Hà Nội
4 Phổ thông Năng khiếu – ĐHQG TPHCM 019 02 TP. Hồ Chí Minh
5 Trung học thực hành – Đại học Sư phạm TPHCM 020 02 TP. Hồ Chí Minh
6 THPT chuyên Đại học Vinh 007 29 Nghệ An
7 THPT chuyên Khoa học Huế – Đại học Khoa học – Đại học Huế 010 33 Thừa Thiên – Huế
8 THPT Năng khiếu – Đại học Tân Tạo 072 49 Long An

2. Danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu thuộc tỉnh, thành phố

TT Tên trường Mã trường Mã tỉnh/0TP Tên tỉnh/TP
9 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam 010 01 Hà Nội
10 THPT chuyên Nguyễn Huệ 012 01 Hà Nội
11 THPT Chu Văn An 008 01 Hà Nội
12 THPT Sơn Tây 079 01 Hà Nội
13 THPT chuyên Lê Hồng Phong 016 02 TP Hồ Chí Minh
14 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 004 02 TP Hồ Chí Minh
15 THPT Nguyễn Thượng Hiền 055 02 TP Hồ Chí Minh
16 THPT Gia Định 066 02 TP Hồ Chí Minh
17 THPT chuyên Trần Phú 013 03 Hải Phòng
18 THPT chuyên Lê Quý Đôn 005 04 Đà Nẵng
19 THPT chuyên Hà Giang 012 05 Hà Giang
20 THPT chuyên Cao Bằng 004 06 Cao Bằng
21 THPT chuyên Lê Quý Đôn 001 07 Lai Châu
22 THPT chuyên tỉnh Lào Cai 018 08 Lào Cai
23 THPT chuyên Tuyên Quang 009 09 Tuyên Quang
24 THPT chuyên Chu Văn An 002 10 Lạng Sơn
25 THPT chuyên chuyên Bắc Kạn 019 11 Bắc Kạn
26 THPT chuyên Thái Nguyên 010 12 Thái Nguyên
27 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 001 13 Yên Bái
28 THPT chuyên Sơn La 004 14 Sơn La
29 THPT chuyên Hùng Vương 001 15 Phú Thọ
30 THPT chuyên Vĩnh Phúc 012 16 Vĩnh Phúc
31 THPT chuyên Hạ Long 001 17 Quảng Ninh
32 THPT chuyên Bắc Giang 012 18 Bắc Giang
33 THPT chuyên Bắc Ninh 009 19 Bắc Ninh
34 THPT chuyên Nguyễn Trãi 013 21 Hải Dương
35 THPT chuyên Hưng Yên 011 22 Hưng Yên
36 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 012 23 Hòa Bình
37 THPT chuyên Biên Hòa 011 24 Hà Nam
38 THPT chuyên Lê Hồng Phong 002 25 Nam Định
39 THPT chuyên Thái Bình 002 26 Thái Bình
40 THPT chuyên Lương Văn Tụy 011 27 Ninh Bình
41 THPT chuyên Lam Sơn 010 28 Thanh Hóa
42 THPT chuyên Phan Bội Châu 006 29 Nghệ An
43 THPT chuyên Hà Tĩnh 040 30 Hà Tĩnh
44 THPT chuyên Võ Nguyên Giáp 004 31 Quảng Bình
45 THPT chuyên Lê Quý Đôn 024 32 Quảng Trị
46 THPT chuyên Quốc Học 001 33 Thừa Thiên – Huế
47 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 007 34 Quảng Nam
48 THPT chuyên Lê Thánh Tông 010 34 Quảng Nam
49 THPT chuyên Lê Khiết 013 35 Quảng Ngãi
50 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 003 36 Kon Tum
51 THPT chuyên Lê Quý Đôn 003 37 Bình Định
52 THPT chuyên Chu Văn An 091 37 Bình Định
53 THPT chuyên Hùng Vương 005 38 Gia Lai
54 THPT chuyên Lương Văn Chánh 005 39 Phú Yên
55 THPT chuyên Nguyễn Du 024 40 Đắk Lắk
56 THPT chuyên Lê Quý Đôn 017 41 Khánh Hòa
57 THPT chuyên Thăng Long – Đà Lạt 008 42 Lâm Đồng
58 THPT chuyên Bảo Lộc 093 42 Lâm Đồng
59 THPT chuyên Quang Trung 003 43 Bình Phước
60 THPT chuyên Bình Long 042 43 Bình Phước
61 THPT chuyên Hùng Vương 002 44 Bình Dương
62 THPT chuyên Lê Quý Đôn 017 45 Ninh Thuận
63 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 003 46 Tây Ninh
64 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 013 47 Bình Thuận
65 THPT chuyên Lương Thế Vinh 001 48 Đồng Nai
66 THPT chuyên Long An 060 49 Long An
67 THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 023 50 Đồng Tháp
68 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu 016 50 Đồng Tháp
69 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 002 51 An Giang
70 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa 008 51 An Giang
71 THPT chuyên Lê Quý Đôn 004 52 Bà Rịa – Vũng Tàu
72 THPT chuyên Tiền Giang 016 53 Tiền Giang
73 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 002 54 Kiên Giang
74 THPT chuyên Lý Tự Trọng 013 55 Cần Thơ
75 THPT chuyên Bến Tre 030 56 Bến Tre
76 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 015 57 Vĩnh Long
77 THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành 012 58 Trà Vinh
78 THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 003 59 Sóc Trăng
79 THPT chuyên Bạc Liêu 009 60 Bạc Liêu
80 THPT chuyên Phan Ngọc Hiền 016 61 Cà Mau
81 THPT chuyên Lê Quý Đôn 002 62 Điện Biên
82 THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh 037 63 Đắk Nông
83 THPT chuyên Vị thanh 039 64 Hậu Giang

II. Danh sách 66 trường THPT (theo tiêu chí của ĐHQG TPHCM)

TT Tên trường Mã trường Mã tỉnh/0TP Tên tỉnh/TP
1 THPT Trưng Vương 001 02 TP Hồ Chí Minh
2 THPT Bùi Thị Xuân 002 02 TP Hồ Chí Minh
3 THPT Lê Quý Đôn 009 02 TP Hồ Chí Minh
4 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 010 02 TP Hồ Chí Minh
5 THPT Marie Curie 011 02 TP Hồ Chí Minh
6 THPT Trần Khai Nguyên 018 02 TP Hồ Chí Minh
7 THPT Mạc Đĩnh Chi 023 02 TP Hồ Chí Minh
8 THPT Nguyễn Khuyến 040 02 TP Hồ Chí Minh
9 THPT Võ Trường Toản 048 02 TP Hồ Chí Minh
10 THPT Nguyễn Công Trứ 053 02 TP Hồ Chí Minh
11 THPT Trần Hưng Đạo 054 02 TP Hồ Chí Minh
12 THPT Trần Phú 060 02 TP Hồ Chí Minh
13 THPT Tây Thạnh 061 02 TP Hồ Chí Minh
14 THPT Võ Thị Sáu 063 02 TP Hồ Chí Minh
15 THPT Hoàng Hoa Thám 065 02 TP Hồ Chí Minh
16 THPT Phú Nhuận 068 02 TP Hồ Chí Minh
17 THPT Nguyễn Hữu Huân 070 02 TP Hồ Chí Minh
18 THPT Thủ Đức 072 02 TP Hồ Chí Minh
19 THPT Nguyễn Hữu Cầu 094 02 TP Hồ Chí Minh
20 THCS – THPT Nguyễn Khuyến 245 02 TP Hồ Chí Minh
21 THPT Phan Châu Trinh 002 04 Đà Nẵng
22 THPT Bình Sơn 003 35 Quảng Ngãi
23 THPT Võ Nguyên Giáp 008 35 Quảng Ngãi
24 THPT Trần Quốc Tuấn 011 35 Quảng Ngãi
25 THPT Kon Tum 001 36 Kon Tum
26 Quốc học Quy Nhơn 001 37 Bình Định
27 THPT Ngueyenx Huệ 001 39 Phú Yên
28 THPT Lê Hồng Phong 008 39 Phú Yên
29 THPT Thực hành Cao Nguyên 059 40 Đắk Lắk
30 THPT Nguyễn Trãi 012 41 Khánh Hòa
31 THPT Lý Tự Trọng 015 41 Khánh Hòa
32 THPT Trần Phú 002 42 Lâm Đồng
33 THPT Bùi Thị Xuân 003 42 Lâm Đồng
34 THPT Đức Trọng 018 42 Lâm Đồng
35 THPT Bảo Lộc 026 42 Lâm Đồng
36 THPT Hùng Vương 005 43 Bình Phước
37 THCS và THPT Nguyễn Khuyến 045 44 Bình Dương
38 THPT Dĩ An 079 44 Bình Dương
39 THPT Tây Ninh 005 46 Tây Ninh
40 THPT Phan Bội Châu 001 47 Bình Thuận
41 THPT Ngô Quyền 003 48 Đồng Nai
42 THPT Nguyễn Trãi 006 48 Đồng Nai
43 THPT Lê Hồng Phong 007 48 Đồng Nai
44 THPT Thống Nhất A 011 48 Đồng Nai
45 THPT Long Khánh 405 48 Đồng Nai
46 THPT Xuân Lộc 021 48 Đồng Nai
47 THPT Long Thành 023 48 Đồng Nai
48 THPT Trấn Biên 053 48 Đồng Nai
49 THPT Tân An 002 49 Long An
50 THPT Nguyễn Hữu Thọ 006 49 Long An
51 THPT Lấp Vò 1 009 50 Đồng Tháp
52 THPT Long Xuyên 001 51 An Giang
53 THPT Chu Văn An 016 51 An Giang
54 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 030 51 An Giang
55 THPT Châu Văn Liêm 031 51 An Giang
56 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 037 51 An Giang
57 THPT Vũng Tàu 001 52 Bà Rịa – Vũng Tàu
58 THPT Cái Bè 001 53 Tiền Giang
59 THPT Đốc Binh Kiều 006 53 Tiền Giang
60 THPT Nguyễn Đình Chiểu 015 53 Tiền Giang
61 THPT Chợ Gạo 019 53 Tiền Giang
62 THPT Vĩnh Bình 022 53 Tiền Giang
63 THPT Trương Định 025 53 Tiền Giang
64 THPT Nguyễn Đình Chiểu 002 56 Bến Tre
65 THPT Phan Thanh Giản 020 56 Bến Tre
66 THPT Lưu Văn Liệt 001 57 Vĩnh Long
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM