Thông tin tuyển sinh năm 2024 của Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, phương thức và tổ hợp xét tuyển.
I. Thông tin chung của trường
Trường Quốc tế là một trong những trường công lập cấp đại học, trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Hiện trường có hơn 10 chương trình đào tạo đại học chính quy.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | VNU – International School (VNU-IS) |
Mã trường | QHQ |
Trực thuộc | Đại học Quốc gia Hà Nội |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Cơ sở 2: Nhà C, E Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội | |
Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
Điện thoại | 1900 2609 / 0983 372 988 / 0379 884 488 / 0989 106 633 |
tuyensinh@vnuis.edu.vn | |
Website | http://www.is.vnu.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Quốc tế – ĐHQGHN năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành | Mã XT | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Kinh doanh quốc tế | QHQ01 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 290 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | QHQ02 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 220 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | QHQ03 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 130 |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | QHQ04 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 100 |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | QHQ05 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 |
6 | Marketing (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học HELP – Malaysia) | QHQ06 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 100 |
7 | Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ) | QHQ07 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 60 |
8 | Kỹ sư Tự động hóa và Tin học | QHQ08 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 100 |
9 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | QHQ09 | A01, D01, D78, D90 | 100 |
10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | QHQ10 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 |
11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | QHQ11 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 |
12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | QHQ12 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 70 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN;
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Phương thức 3:Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
Phương thức 4:Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp một trong ba kết quả sau:
- Học bạ THPT;
- Kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Phương thức 6: Xét chứng chỉ quốc tế, kết quả kì thi chuẩn hóa bao gồm: A-Level, SAT.
Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh quốc tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
- Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D23 (Toán, Hóa học, Tiếng Nhật)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
- Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D97 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp)
- Khối DD0 (Toán, KHXH, Tiếng Nhật)
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN
Thí sinh xem chi tiết thông tin tại đây.
b. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Quốc tế.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức đạt 80/150 điểm và có kết quả môn tiếng /Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 >= 6.0 điểm theo thang điểm 10 hoặc có kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT >= 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định tại Quy chế hiện hành.
d. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp học bạ THPT hoặc kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
d1. Xét kết hợp học bạ
- IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 72 đồng thời có điểm trung bình chung kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc có Toán hoặc Văn) >= 8.0, từng kỳ không có môn nào =< 7.0 và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường Quốc tế – ĐHQGHN.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 và điểm TB chung học tập 03 năm bậc THPT của 2 môn còn lại trong THXT.
d2. Xét kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 72 đồng thời có kết quả thi ĐGNL >= 80/150 điểm.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm CCTAQT theo thang điểm 10 và điểm thi ĐGNL được quy đổi sang thang 20 điểm.
d3. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có CCTAQT IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 72 điểm đồng thời có tổng điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc có Toán/Văn) >= 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm quy đổi CCTAQT theo thang điểm 10 và điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong THXT.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 >= 750/1200 điểm và có kết quả môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 >= 6.0 điểm hoặc có kết quả học tập từng học kỳ (6 học kỳ) môn Anh bậc THPT >= 7.0 hoặc sử dụng CCTAQT tương đương theo quy chế.
f. Xét chứng chỉ quốc tế A-Level
Thí sinh có kết quả 3 môn thi trong đó buộc có Toán hoặc Văn theo tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng, đảm bảo mỗi môn >= 60/100 điểm trở lên (tương đương điểm C, PUM range >= 60).
g. Xét kết quả thi chuẩn hóa SAT
Thí sinh có kết quả SAT >= 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
h. Xét tuyển thí sinh quốc tế
Thí sinh người nước ngoài đáp ứng tiêu chí:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt yêu cầu về điều kiện tiếng Anh đầu vào theo quy định;
- Đạt điều kiện phỏng vấn của Trường Quốc tế;
- Có đủ sức khỏe học tập, nghiên cứu được các cơ quan y tế có thẩm quyền xác nhận;
- Có đủ khả năng tài chính để đảm bảo học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam trong thời gian học tập;
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, không vi phạm pháp luật của Việt Nam và nước sở tại.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
a. Hồ sơ nhận hồ sơ
- Xét tuyển thẳng,ưu tiên xét tuyển, xét kết quả thi ĐGNL, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp học bạ hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét chứng chỉ quốc tế, kết quả các kỳ thi chuẩn hóa (A-Level, SAT): Từ ngày 22/04 – 17h00 ngày 23/06/2024.
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 17/07 – 23/07/2024.
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng,ưu tiên xét tuyển, xét kết quả thi ĐGNL, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp học bạ hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét chứng chỉ quốc tế, kết quả các kỳ thi chuẩn hóa (A-Level, SAT): Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu tại đây, lệ phí 30.000 đồng theo hình thức trực tuyến tại https://ts.isvnu.vn/
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu tại đây, lệ phí 30.000 đồng theo hình thức trực tuyến tại https://ts.isvnu.vn/
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Học phí
Học phí Trường Quốc tế – ĐHQGHN áp dụng với sinh viên khóa 2024 dự kiến như sau:
Tên ngành | Học phí (triệu/năm) | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Tổng | |
Kinh doanh quốc tế | 50.6 | 50.6 | 50.6 | 50.6 | 202.4 | |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 50.6 | 50.6 | 50.6 | 50.6 | 202.4 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 48 | 48 | 48 | 48 | 192 | |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 48 | 48 | 48 | 48 | 192 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 35.25 | 39.75 | 44.75 | 50.25 | 170 | |
Ngôn ngữ Anh | 37.5 | 42.25 | 47.75 | 5.75 | 181.25 | |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học | 41 | 46.25 | 52.25 | 58.75 | 33 | 231.25 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 41 | 46.25 | 52.25 | 58.75 | 198.25 | |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 41 | 46.25 | 52.25 | 58.75 | 198.25 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 41 | 46.25 | 52.25 | 58.75 | 198.25 | |
Marketing (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học HELP – Malaysia) | 322 triệu/khóa học (đã bao gồm tiền học phí của 1 học kỳ sinh viên học tại Đại học HELP, Malaysia) | |||||
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ) | 450.8 triệu/khóa học (đã bao gồm tiền học phí của 1 học kỳ sinh viên học tại Đại học Keuka, Hoa Kỳ) |
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển Trường Quốc tế – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 26.2 | 24 | 24.35 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 25.5 | 22.5 | 22.9 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.8 | 22.5 | 22.6 |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | 24.0 | 22.5 | 21 |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25.0 | 23.5 | 23.6 |
6 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 25.3 | 23 | |
7 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | 25.3 | 21.5 | |
8 | Tự động hóa và Tin học | 22.0 | 22 | 21 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 25.0 | 24 | 23.85 |
10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | – | 20 | 21.85 |
11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | – | 20 | 22.25 |
12 | Hệ thống kỹ thuật công nghiệp và logistics | – | 20 | 22 |