Trường Sĩ quan Không quân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân theo các phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
I | Ngành Kỹ thuật hàng không (Cao đẳng) – Mã ngành 6510304 | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 26.547 | 16.9 | 16.9 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 26.391 | 16.125 | 16.125 |
II | Ngành Sĩ quan Chỉ huy tham mưu Không quân (Phi công quân sự) – Mã ngành 7860203 | ||||
3 | Thí sinh nam | A00, A01 | 25.392 | 15.65 | 15.65 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Kỹ thuật hàng không (Hệ cao đẳng) – Mã ngành 6510304 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 19.05 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 22.85 |
II | Ngành Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) – Mã ngành 7860203 | ||
3 | Thí sinh nam | A00, A01 | 22.35 |
III | Ngành Chỉ huy tham mưu không quân (Sĩ quan Dù – Tìm kiếm cứu nạn ĐK) – Mã ngành 7860203 | ||
4 | Thí sinh nam | A00, A01 | 21.05 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Không quân năm 2023:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Đại học – Chỉ huy Tham mưu Không quân – Phi công quân sự | 21.1 |
Ghi chú:
- Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận giấy báo nhập học và làm các thủ tục hồ sơ nhập học theo quy định.
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Đại học – Chỉ huy Tham mưu Không quân – Phi công quân sự | 18.8 |
Cao đẳng – Kỹ thuật hàng không (thí sinh miền Bắc) | 22.4 |
Cao đẳng – Kỹ thuật hàng không (thí sinh miền Nam) | 21.4 |
Ghi chú:
- Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022
- Thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận giấy báo nhập học và làm các thủ tục hồ sơ nhập học theo quy định.
- Thí sinh làm thủ tục nhập học từ 7h30 – 16h30 ngày 1/10/2022 tại Cổng số 3, đường Biệt Thự, Tân Lập, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn 2021 |
1. Chỉ huy tham mưu không quân (ĐH) | 19.6 |
2. Cao đẳng kỹ thuật hàng không | |
Thí sinh miền Bắc | 23.6 |
Thí sinh miền Nam | 23.6 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Không quân các năm trước như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Chỉ huy tham mưu không quân (ĐH) | 17.3 | 16 | 17.0 |
Kỹ thuật hàng không (Cao đẳng) | |||
Thí sinh miền Bắc | 21.5 | 20.6 | 16.0 |
Thí sinh miền Nam | 20 | 18.45 | 16.0 |