Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

4380

Học viện Tài chính đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính năm 2023

I. Điểm sàn Học viện Tài chính 2022

Mức điểm sàn nhận hồ sơ vào Học viện Tài chính năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm sàn
Chương trình Chất lượng cao (môn TA chưa nhân hệ số 2)
Hải quan & Logistics
Phân tích tài chính
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán
Chương trình Chuẩn
Ngôn ngữ Anh (môn TA chưa nhân hệ số 2)
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01
D01
Kế toánA00, A01, D01
D01
Hệ thống thông tin quản lý
Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
Tài chính – Ngân hàngA01, D01, D07
A00

II. Điểm chuẩn AOF năm 2022

1. Điểm chuẩn xét kết hợp

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với chứng chỉ TAQT như sau:

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Hải quan và Logistics (CLC)34.28
Phân tích tài chính (CLC)33.63
Tài chính doanh nghiệp (CLC)33.33
Kế toán doanh nghiệp (CLC)32.95
Kiểm toán (CLC)33.85
Ngôn ngữ Anh34.32
Kinh tế25.75
Quản trị kinh doanh26.15
Tài chính – Ngân hàng 125.8
Tài chính – Ngân hàng 225.8
Tài chính – Ngân hàng 325.45
Kế toán26.2
Hệ thống thông tin quản lý25.9

2. Điểm chuẩn xét học sinh giỏi bậc THPT

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét học sinh giỏi bậc THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Hải quan và Logistics (CLC)26
Phân tích tài chính (CLC)29.2
Tài chính doanh nghiệp (CLC)29
Kế toán doanh nghiệp (CLC)27
Kiểm toán (CLC)27.2
Ngôn ngữ Anh27.3
Kinh tế26.6
Quản trị kinh doanh26.3
Tài chính – Ngân hàng 128.7
Tài chính – Ngân hàng 228.2
Tài chính – Ngân hàng 327.2
Kế toán28.2
Hệ thống thông tin quản lý27.9

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Hải quan và Logistics (CLC)20.2
Phân tích tài chính (CLC)20.5
Tài chính doanh nghiệp (CLC)20.45
Kế toán doanh nghiệp (CLC)20.6
Kiểm toán (CLC)20.2
Ngôn ngữ Anh20.6
Kinh tế20.25
Quản trị kinh doanh20.25
Tài chính – Ngân hàng 120.2
Tài chính – Ngân hàng 220.2
Tài chính – Ngân hàng 320.2
Kế toán20.2
Hệ thống thông tin quản lý20.2

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Hải quan và Logistics (CLC)34.28
Phân tích tài chính (CLC)33.63
Tài chính doanh nghiệp (CLC)33.33
Kế toán doanh nghiệp (CLC)32.95
Kiểm toán (CLC)33.85
Ngôn ngữ Anh34.32
Kinh tế25.75
Quản trị kinh doanh26.15
Tài chính – Ngân hàng 125.8
Tài chính – Ngân hàng 225.8
Tài chính – Ngân hàng 325.45
Kế toán26.2
Hệ thống thông tin quản lý25.9

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình Chất lượng cao (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Hải quan & Logistics36.22
Phân tích tài chính35.63
Tài chính doanh nghiệp35.7
Kế toán doanh nghiệp35.13
Kiểm toán35.73
b. Chương trình Chuẩn
Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)35.77
Kinh tế26.35
Quản trị kinh doanh26.7
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0726.1
D0126.45
Kế toánA00, A01, D0726.55
D0126.95
Hệ thống thông tin quản lý26.1
c. Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
Tài chính – Ngân hàngA01, D01, D07
A00

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Tài chính các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)29.8232.7
Kinh tế21.6524.7
Quản trị kinh doanh25.5525.5
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01)21.4525
Tài chính – Ngân hàng (D01)2225
Kế toán (A00, A01)23.326.2
Kế toán (D01)2326.2
Hệ thống thông tin quản lý21.2524,85
b. Chương trình CLC
Kiểm toán/31
Kế toán doanh nghiệp/30.57
Tài chính doanh nghiệp/30.17
Phân tích tài chính/31.8
Hải quan & Logistics/31.17
c. Chương trình DDP
Tài chính – Ngân hàng/

Lưu ý:

  • Về cách tính điểm xét tuyển:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT) × 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];

+ Với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).

  • Về tiêu chí phụ:

Sử dụng khi số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, thí sinh cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ lần lượt:

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển

+ Tiêu chí phụ 2: Nếu tiêu chí phụ 1 bằng nhau sẽ xét tới ưu tiên thứ tự nguyện vọng.