Học viện Tài chính đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính năm 2023
I. Điểm sàn Học viện Tài chính 2022
Mức điểm sàn nhận hồ sơ vào Học viện Tài chính năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm sàn |
Chương trình Chất lượng cao (môn TA chưa nhân hệ số 2) | ||
Hải quan & Logistics | ||
Phân tích tài chính | ||
Tài chính doanh nghiệp | ||
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kiểm toán | ||
Chương trình Chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh (môn TA chưa nhân hệ số 2) | ||
Kinh tế | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | |
D01 | ||
Kế toán | A00, A01, D01 | |
D01 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | ||
Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | ||
Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07 | |
A00 |
II. Điểm chuẩn AOF năm 2022
1. Điểm chuẩn xét kết hợp
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với chứng chỉ TAQT như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Hải quan và Logistics (CLC) | 34.28 |
Phân tích tài chính (CLC) | 33.63 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 33.33 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 32.95 |
Kiểm toán (CLC) | 33.85 |
Ngôn ngữ Anh | 34.32 |
Kinh tế | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 26.15 |
Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 2 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.45 |
Kế toán | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
2. Điểm chuẩn xét học sinh giỏi bậc THPT
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét học sinh giỏi bậc THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Hải quan và Logistics (CLC) | 26 |
Phân tích tài chính (CLC) | 29.2 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 29 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 27 |
Kiểm toán (CLC) | 27.2 |
Ngôn ngữ Anh | 27.3 |
Kinh tế | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 26.3 |
Tài chính – Ngân hàng 1 | 28.7 |
Tài chính – Ngân hàng 2 | 28.2 |
Tài chính – Ngân hàng 3 | 27.2 |
Kế toán | 28.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.9 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Hải quan và Logistics (CLC) | 20.2 |
Phân tích tài chính (CLC) | 20.5 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 20.45 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 20.6 |
Kiểm toán (CLC) | 20.2 |
Ngôn ngữ Anh | 20.6 |
Kinh tế | 20.25 |
Quản trị kinh doanh | 20.25 |
Tài chính – Ngân hàng 1 | 20.2 |
Tài chính – Ngân hàng 2 | 20.2 |
Tài chính – Ngân hàng 3 | 20.2 |
Kế toán | 20.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20.2 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Hải quan và Logistics (CLC) | 34.28 |
Phân tích tài chính (CLC) | 33.63 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 33.33 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 32.95 |
Kiểm toán (CLC) | 33.85 |
Ngôn ngữ Anh | 34.32 |
Kinh tế | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 26.15 |
Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 2 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.45 |
Kế toán | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
a. Chương trình Chất lượng cao (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | ||
Hải quan & Logistics | 36.22 | |
Phân tích tài chính | 35.63 | |
Tài chính doanh nghiệp | 35.7 | |
Kế toán doanh nghiệp | 35.13 | |
Kiểm toán | 35.73 | |
b. Chương trình Chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 35.77 | |
Kinh tế | 26.35 | |
Quản trị kinh doanh | 26.7 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 26.1 |
D01 | 26.45 | |
Kế toán | A00, A01, D07 | 26.55 |
D01 | 26.95 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.1 | |
c. Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | ||
Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07 | |
A00 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Tài chính các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.82 | 32.7 |
Kinh tế | 21.65 | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | 25.55 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01) | 21.45 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 22 | 25 |
Kế toán (A00, A01) | 23.3 | 26.2 |
Kế toán (D01) | 23 | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | 24,85 |
b. Chương trình CLC | ||
Kiểm toán | / | 31 |
Kế toán doanh nghiệp | / | 30.57 |
Tài chính doanh nghiệp | / | 30.17 |
Phân tích tài chính | / | 31.8 |
Hải quan & Logistics | / | 31.17 |
c. Chương trình DDP | ||
Tài chính – Ngân hàng | / |
Lưu ý:
- Về cách tính điểm xét tuyển:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT) × 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
+ Với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
- Về tiêu chí phụ:
Sử dụng khi số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, thí sinh cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ lần lượt:
+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển
+ Tiêu chí phụ 2: Nếu tiêu chí phụ 1 bằng nhau sẽ xét tới ưu tiên thứ tự nguyện vọng.