Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

5162

Học viện Tài chính đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Tài chính theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm chuẩn AOF năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét xét tuyển học sinh giỏi theo học bạ THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành/Chuyên ngànhThứ tự ưu tiênĐiểm chuẩn
1Hải quan và Logistics (Chất lượng cao)327
2Phân tích tài chính (Chất lượng cao)326.9
3Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao)429.5
4Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao)529.5
5Kiểm toán (Chất lượng cao)429.4
6Ngôn ngữ Anh528.5
7Kinh tế325.2
8Quản trị kinh doanh326.7
9Tài chính – Ngân hàng 1428.5
10Tài chính – Ngân hàng 2429
11Tài chính – Ngân hàng 3529.5
12Kế toán427
13Hệ thống thông tin quản lý529.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (quy về thang điểm 30) như sau:

TT
Tên ngành/Chuyên ngành
Điểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Hải quan và Logistics (Chương trình chất lượng cao)2020
2Phân tích tài chính (Chương trình chất lượng cao)2020
3Tài chính doanh nghiệp (Chương trình chất lượng cao)2020
4Kế toán doanh nghiệp (Chương trình chất lượng cao)2020
5Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao)2020
6Ngôn ngữ Anh2020
7Kinh tế2020
8Quản trị kinh doanh2020
9Tài chính – Ngân hàng 12020
10Tài chính – Ngân hàng 22020
11Tài chính – Ngân hàng 32020
12Kế toán2020
13Hệ thống thông tin quản lý2020

3. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và CCQT

Điểm chuẩn xét kết hợp giữa điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế vào Học viện Tài chính năm 2023 như sau:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm ToánTTNV
1Hải quan và Logistics (CLC)35.51>= 9.0=< 2
2Phân tích tài chính (CLC)34.6>= 7.6=< 3
3Tài chính doanh nghiệp (CLC)34.25>= 8.2=< 4
4Kế toán doanh nghiệp (CLC)34.01>= 8.2=< 6
5Kiểm toán (CLC)34.75>= 8.4=< 17
6Ngôn ngữ Anh34.4>= 7.41
7Kinh tế25.85>= 8.6=< 3
8Quản trị kinh doanh26.17>= 8.4=< 3
9Tài chính – Ngân hàng 125.94>= 8.41
10Tài chính – Ngân hàng 226.04>= 7.81
11Tài chính – Ngân hàng 325.8>= 8.0=< 4
12Kế toán26.15>= 8.41
13Hệ thống thông tin quản lý25.94>= 8.2=< 4

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2)
1Hải quan và Logistics (Chất lượng cao)35.51
2Phân tích tài chính (Chất lượng cao)34.6
3Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao)34.25
4Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao)34.01
5Kiểm toán (Chất lượng cao)34.75
b. Chương trình chuẩn
6Ngôn ngữ Anh34.4
7Kinh tế25.85
8Quản trị kinh doanh26.17
9Tài chính – Ngân hàng 125.94
10Tài chính – Ngân hàng 226.04
11Tài chính – Ngân hàng 325.8
12Kế toán26.15
13Hệ thống thông tin quản lý25.94

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành/Chuyên ngành
Điểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL
1Hải quan và Logistics (Chất lượng cao)34.282620.2
2Phân tích tài chính (Chất lượng cao)33.6329.220.5
3Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao)33.332920.45
4Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao)32.952720.6
5Kiểm toán (Chất lượng cao)33.8527.220.2
6Ngôn ngữ Anh34.3227.320.6
7Kinh tế25.7526.620.25
8Quản trị kinh doanh26.1526.320.25
9Tài chính – Ngân hàng 125.828.720.2
10Tài chính – Ngân hàng 225.828.220.2
11Tài chính – Ngân hàng 325.4527.220.2
12Kế toán26.228.220.2
13Hệ thống thông tin quản lý25.927.920.2

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
a. Chương trình Chất lượng cao (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
1Hải quan & Logistics36.22
2Phân tích tài chính35.63
3Tài chính doanh nghiệp35.7
4Kế toán doanh nghiệp35.13
5Kiểm toán35.73
b. Chương trình Chuẩn
6Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)35.77
7Kinh tế26.35
8Quản trị kinh doanh26.7
9Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0726.1
D0126.45
10Kế toánA00, A01, D0726.55
D0126.95
11Hệ thống thông tin quản lý26.1
c. Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
12Tài chính – Ngân hàngA01, D01, D07
A00

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Tài chính các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)29.8232.7
2Kinh tế21.6524.7
3Quản trị kinh doanh25.5525.5
4Tài chính – Ngân hàng (A00, A01)21.4525
5Tài chính – Ngân hàng (D01)2225
6Kế toán (A00, A01)23.326.2
7Kế toán (D01)2326.2
8Hệ thống thông tin quản lý21.2524,85
b. Chương trình CLC
9Kiểm toán/31
10Kế toán doanh nghiệp/30.57
11Tài chính doanh nghiệp/30.17
12Phân tích tài chính/31.8
13Hải quan & Logistics/31.17
c. Chương trình DDP
14Tài chính – Ngân hàng/

Lưu ý:

  • Về cách tính điểm xét tuyển:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT) × 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];

+ Với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).

  • Về tiêu chí phụ:

Sử dụng khi số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, thí sinh cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ lần lượt:

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển

+ Tiêu chí phụ 2: Nếu tiêu chí phụ 1 bằng nhau sẽ xét tới ưu tiên thứ tự nguyện vọng.

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.