Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2022

2511

Học viện Quân Y chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2022

Điểm sàn Học viện Quân Y

Điểm sàn Học viện Quân Y năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyển Khối XT Điểm sàn
Y khoa quân sự A00, B00

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân Y

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân Y năm 2022 như sau:

Đối tượng xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1. NGÀNH Y KHOA
Thí sinh nam miền Bắc 26.1 TCP1: Toán >= 8.6, TCP2: Hóa >= 9.0
Thí sinh nữ miền Bắc 28.3 TCP1: Toán >= 8.8, TCP2: Hóa >= 9.75
Thí sinh nam miền Nam 25.5
Thí sinh nữ miền Nam 27.4 Toán >= 9.4
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền Bắc HSG: 24.8
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nữ miền Bắc UTXT: 26.6
HSG: 27.95
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền Nam HSG: 23.0
2. NGÀNH Y HỌC DỰ PHÒNG
Thí sinh nam miền Bắc 23.55
Thí sinh nam miền Nam 24.2

Ghi chú:

  • Thí sinh phải xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Thí sinh trúng tuyển phải chuẩn bị và nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định tại giấy báo trúng tuyển của Học viện.
  • Thí sinh trúng tuyển ngành Y học dự phòng gửi đào tạo tại trường Đại học Y dược TPHCM, khi nhập học phải đủ điều kiện theo thông báo số 2013/TB-HVQY ngày 24/6/2022 về việc bổ sung tiêu chuẩn sơ tuyển với thí sinh đăng ký vào ngành Y học dự phòng của Học viện Quân y.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/Đối tượng XT
Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Thí sinh Nam miền Bắc
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 24.35
Xét HSG bậc THPT 24.35
Xét kết quả thi THPT 26.45 Toán >= 8.2, Hóa >= 9.25
Thí sinh Nữ miền Bắc
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 26.45
Xét HSG bậc THPT 28.2
Xét kết quả thi THPT 28.5
Thí sinh Nam miền Nam
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 24.25
Xét HSG bậc THPT 24.25
Xét kết quả thi THPT 25.55 Toán >= 8.8, Hóa >= 8.0
Xét học bạ THPT 27.68
Thí sinh Nữ miền Nam
Xét kết quả thi THPT 27.9
Xét học bạ THPT 29.43

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân Y các năm trước như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Ngành Y khoa quân sự
Thí sinh nam miền Bắc A00 20.05 25.25 26.5
B00 22.35 23.55
Thí sinh nữ miền Bắc A00 25.65 26.15 28.65
B00 24.2 26.65
Thí sinh nam miền Nam A00 20.6 23.7 25.5
B00 21.05 22.1
Thí sinh nữ miền Nam A00 26.35 23.65 28.3
B00 24.15 25.35