Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã có chính thức.
I. Điểm sàn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2022
Điểm sàn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Công nghệ sinh học | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Công nghệ thông tin | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Kiến trúc | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
Thiết kế nội thất | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
Điều dưỡng | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Dược học | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
Ngôn ngữ Anh | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Đông phương học | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Quan hệ công chúng | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Công nghệ thực phẩm | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Luật kinh tế | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0, Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ, Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Công nghệ sinh học | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
Kiến trúc | 600 |
Thiết kế nội thất | 600 |
Điều dưỡng | 650 |
Dược học | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
Đông phương học | 600 |
Quan hệ công chúng | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 600 |
Luật kinh tế | 600 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Thiết kế nội thất | 18 |
Điều dưỡng | 20 |
Dược học | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Đông phương học | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 15.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
Khoa học môi trường | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 15 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Đông phương học | / | 15 |
Quan hệ công chúng | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
Luật kinh tế | / | 15 |