Trường Đại học Võ Trường Toản chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.
I. Điểm sàn VTTU 2023
Điểm sàn trường Đại học Võ Trường Toản xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn VTTU năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | Học lực lớp 12 Giỏi hoặc ĐXT 8.0 |
Dược học | |
Thương mại điện tử | Tổng điểm 3 môn trong học bạ đạt 18 |
Công nghệ thông tin | |
Quản trị kinh doanh | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Kế toán | |
Kinh doanh quốc tế | |
Luật | |
Quản lý nhà nước |
Lưu ý:
- Ngành Y khoa, Dược học: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
- Ngành Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: Tổng điểm 03 môn đạt 18 điểm trở lên.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | Học lực lớp 12 Giỏi hoặc ĐXT 8.0 |
Dược học |
3. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ và điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét kết hợp giữa điểm thi THPT và học bạ THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn kết hợp |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
4. Điểm chuẩn xét kết hợp kết quả thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ QT
Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét kết hợp giữa điểm thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn kết hợp CCQT |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Thương mại điện tử | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 22.0 |
Y khoa (Liên thông) | 22.0 |
Y khoa (Liên thông) xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước | 28.75 |
Dược học | 21.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Võ Trường Toản các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 21 | 22 |
Y khoa (Liên thông) | – | 25 |
Dược học | 20 | 21 |
Dược học (liên thông) | – | 21 |
Kế toán | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | – | 15 |