Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã công bố điềm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HCMUC
Điểm sàn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18.5 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 20 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 24.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 25.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 21.5 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 22.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21.25 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 26 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Bảo tàng học | 15.0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15.0 |
Văn hóa học (CN Văn hóa Việt Nam) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Công nghiệp văn hóa) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Truyền thông văn hóa) | 23.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 21.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 16.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 18.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 22.5 |
Du lịch | 24.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) | 24.0 |
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 22/9/2021 bằng cách scan/chụp ảnh Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, gửi qua email tuyensinh@hcmuc.edu.vn. Đồng thời nộp bản chính giấy xác nhận tốt nghiệp bậc THPT (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì không hoàn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở trường khác.
- Quá thời hạn trên, thí sinh coi như không có nguyện vọng học tại trường và nhà trường có thể tuyển thí sinh khác thay thế.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM các năm trước
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Thông tin – Thư viện | 15 | 15 |
Bảo tàng học | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 22 | 25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 21.25 | 24 |
Du lịch | 20 | 24 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | ||
Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 18.5 | 15 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 15 |
Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật | 15 | 15 |
Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch | 15 | |
Văn hóa học | ||
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 17 | 16.5 |
Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | 17 | 15 |
Chuyên ngành Truyền thông văn hóa | 19.5 | 20 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 |