Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn HCMUC năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 26 |
2 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 24.75 |
3 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 25 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D10, D15 | 26.5 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 26 |
6 | Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 26.5 |
7 | Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 7229040C | C00, D01, D09, D15 | 27.5 |
8 | Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 7229042A | C00, D01, D09, D15 | 26.4 |
9 | Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 25.75 |
10 | Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 7229042C | C00, D01, D09, D15 | 22.03 |
11 | Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 27 |
12 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D10, D15 | 26.5 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 7810103A | C00, D01, D10, D15 | 26.5 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 26.2 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 22 |
2 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 24 |
3 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 23.5 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D10, D15 | 25.3 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 25.5 |
6 | Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 26.3 |
7 | Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 7229040C | C00, D01, D09, D15 | 27.85 |
8 | Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 7229042A | C00, D01, D09, D15 | 25.85 |
9 | Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 25.25 |
10 | Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 7229042C | C00, D01, D09, D15 | 22.5 |
11 | Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 27.25 |
12 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D10, D15 | 26.75 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 7810103A | C00, D01, D10, D15 | 27 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 26.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | 15 | 15 |
2 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | 15 | 16 |
3 | Bảo tàng học | 7320305 | 15 | 15 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 21.5 | 21 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 7229040A | 21.5 | 21.5 |
6 | Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 7229040B | 21.25 | 22 |
7 | Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 7229040C | 25.5 | 24.25 |
8 | Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 7229042A | 23 | 22 |
9 | Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 7229042B | 16.25 | 17.75 |
10 | Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 7229042C | 17 | 17 |
11 | Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 7229042D | 24.5 | 24 |
12 | Du lịch | 7810101 | 24 | 23.75 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 7810103A | 24.25 | 24 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 7810103B | 24 | 23.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 |
2 | Thông tin – Thư viện | 15 | 15 |
3 | Bảo tàng học | 15 | 15 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 18.5 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 21.5 | 20 |
6 | Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 22.5 | 24.5 |
7 | Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 | 25.5 |
8 | Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 | 19.5 |
9 | Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21.25 | 21 |
10 | Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 | 17 |
11 | Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 | 25 |
12 | Du lịch | 25.5 | 25.5 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26.25 | 26 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 26 | 25.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
2 | Thông tin – Thư viện | 15 |
3 | Bảo tàng học | 15 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 |
5 | Văn hóa học (CN Văn hóa Việt Nam) | 16 |
6 | Văn hóa học (CN Công nghiệp văn hóa) | 16 |
7 | Văn hóa học (CN Truyền thông văn hóa) | 23 |
8 | Quản lý văn hóa (CN Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 21 |
9 | Quản lý văn hóa (CN Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 16 |
10 | Quản lý văn hóa (CN Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 18 |
11 | Quản lý văn hóa (CN Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 22.5 |
12 | Du lịch | 24.25 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) | 25 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) | 24 |
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 22/9/2021 bằng cách scan/chụp ảnh Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, gửi qua email tuyensinh@hcmuc.edu.vn. Đồng thời nộp bản chính giấy xác nhận tốt nghiệp bậc THPT (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì không hoàn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở trường khác.
- Quá thời hạn trên, thí sinh coi như không có nguyện vọng học tại trường và nhà trường có thể tuyển thí sinh khác thay thế.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM các năm trước
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Thông tin – Thư viện | 15 | 15 |
2 | Bảo tàng học | 15 | 15 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
4 | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 22 | 25 |
5 | Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 21.25 | 24 |
6 | Du lịch | 20 | 24 |
7 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15 |
8 | Quản lý văn hóa | ||
9 | Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 18.5 | 15 |
10 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 15 |
11 | Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật | 15 | 15 |
12 | Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch | 15 | |
13 | Văn hóa học | ||
14 | Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 17 | 16.5 |
15 | Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | 17 | 15 |
16 | Chuyên ngành Truyền thông văn hóa | 19.5 | 20 |
17 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 |