Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2023

4254

Trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn TVU 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22.5 điểm
  • Ngành Dược học: 21 điểm
  • Ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19 điểm
  • Các ngành còn lại: 15 điểm.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non24.5
Giáo dục tiểu học25.75
Sư phạm Ngữ văn28.25
Sư phạm Tiếng Khmer24.75
Ngôn ngữ Khmer18
Ngôn ngữ Anh18
Ngôn ngữ Trung Quốc19.55
Tôn giáo học18
Văn hóa học18
Kinh tế18
Chính trị học18
Quản lý nhà nước18
Quản trị kinh doanh18
Thương mại điện tử18
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Quản trị văn phòng18
Luật18
Công nghệ sinh học18
Công nghệ thông tin18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
Công nghệ kỹ thuật ô tô19.15
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử18
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18
Công nghệ kỹ thuật Hóa học18
Kỹ thuật môi trường18
Công nghệ thực phẩm18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
Nông nghiệp18
Nuôi trồng thủy sản18
Thú y18
Y khoa18
Dược học19
Điều dưỡng18
Dinh dưỡng18
Răng Hàm Mặt18
Kỹ thuật hình ảnh y học20.1
Kỹ thuật phục hồi chức năng19
Y tế công cộng18
Công tác xã hội18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
Quản lý thể dục thể thao18
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)18

2. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non500
Giáo dục tiểu học500
Sư phạm Ngữ văn500
Sư phạm Tiếng Khmer500
Ngôn ngữ Khmer400
Ngôn ngữ Anh400
Ngôn ngữ Trung Quốc400
Tôn giáo học400
Văn hóa học400
Kinh tế400
Chính trị học400
Quản lý nhà nước400
Quản trị kinh doanh400
Thương mại điện tử400
Tài chính – Ngân hàng400
Kế toán400
Quản trị văn phòng400
Luật400
Công nghệ sinh học400
Công nghệ thông tin400
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng400
Công nghệ kỹ thuật cơ khí400
Công nghệ kỹ thuật ô tô400
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử400
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa400
Công nghệ kỹ thuật Hóa học400
Kỹ thuật môi trường400
Công nghệ thực phẩm400
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông400
Nông nghiệp400
Nuôi trồng thủy sản400
Thú y400
Y khoa800
Y học dự phòng600
Dược học700
Hóa dược400
Điều dưỡng500
Dinh dưỡng400
Răng Hàm Mặt800
Kỹ thuật xét nghiệm y học600
Kỹ thuật hình ảnh y học500
Kỹ thuật phục hồi chức năng500
Y tế công cộng400
Công tác xã hội400
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành400
Quản trị khách sạn400
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống400
Quản lý thể dục thể thao400
Quản lý tài nguyên và môi trường400
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)400

3. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu của trường Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn kết hợp
Giáo dục mầm non19
Âm nhạc học18
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống18

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non19.5
Giáo dục tiểu học19
Sư phạm Ngữ văn25
Sư phạm Tiếng Khmer20
Âm nhạc học15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15
Ngôn ngữ Khmer15
Ngôn ngữ Anh15
Ngôn ngữ Trung Quốc15
Tôn giáo học15
Văn hóa học15
Kinh tế1515
Chính trị học15
Quản lý nhà nước15
Quản trị kinh doanh15
Thương mại điện tử15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Quản trị văn phòng15
Luật15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
Công nghệ kỹ thuật ô tô18
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15
Công nghệ kỹ thuật Hóa học15
Kỹ thuật môi trường15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Nông nghiệp15
Nuôi trồng thủy sản15
Thú y15
Y khoa24.6
Y học dự phòng19
Dược học21
Hóa dược15
Điều dưỡng19
Dinh dưỡng15
Răng Hàm Mặt24.8
Kỹ thuật xét nghiệm y học20
Kỹ thuật hình ảnh y học19
Kỹ thuật phục hồi chức năng19
Y tế công cộng15
Công tác xã hội15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản trị khách sạn15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
Quản lý thể dục thể thao15
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0
Giáo dục mầm non19.0
Sư phạm Ngữ văn21.5
Sư phạm Tiếng Khmer21.5
Giáo dục tiểu học20.25
Âm nhạc học15.0
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Thương mại điện tử15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Hệ thống thông tin quản lý15.0
Quản trị văn phòng15.0
Luật15.0
Công nghệ sinh học15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.75
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15.0
Công nghệ kỹ thuật Hóa học15.0
Kỹ thuật môi trường15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.0
Nông nghiệp15.0
Chăn nuôi15.0
Nuôi trồng thủy sản15.0
Thú y15.0
Y khoa25.8
Y học dự phòng19.5
Dược học23.0
Hóa dược15.0
Điều dưỡng20.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.9
Kỹ thuật phục hồi chức năng19.0
Y tế công cộng15.0
Răng Hàm Mặt25.65
Dinh dưỡng15.0
Kỹ thuật hình ảnh y học19.0
Ngôn ngữ Khmer15.0
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam16.25
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
Văn hóa học15.0
Kinh tế15.0
Chính trị học15.0
Quản lý nhà nước15.0
Công tác xã hội15.0
Quản trị khách sạn18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản lý thể dục thể thao15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Tôn giáo học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1818.5
Giáo dục Tiểu học1818.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Tiếng Khmer1818.5
Âm nhạc học1515
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống1515
Ngôn ngữ Khmer1415
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam1415
Ngôn ngữ Anh1515
Ngôn ngữ Pháp1515
Ngôn ngữ Trung Quốc1515
Văn hóa học1415
Kinh tế1515
Chính trị học1415
Quản lý nhà nước1415
Quản trị kinh doanh1515
Thương mại điện tử1515
Kế toán1515
Tài chính – Ngân hàng1515
Hệ thống thông tin quản lý1415
Quản trị văn phòng1515
Luật1515
Công nghệ sinh học1415
Công nghệ thông tin1515
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1515
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
Công nghệ kỹ thuật ô tô1515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
Kỹ thuật môi trường1415
Công nghệ thực phẩm1415
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
Nông nghiệp1415
Chăn nuôi1415
Nuôi trồng thuỷ sản1415
Thú y1515
Y khoa22.225.2
Y học dự phòng1819
Dược học2021
Hóa dược1515
Điều dưỡng1819
Dinh dưỡng1815
Răng – Hàm – Mặt22.125
Kỹ thuật xét nghiệm y học1920.85
Kỹ thuật hình ảnh y học1819
Kỹ thuật phục hồi chức năng1819
Y tế công cộng1815
Công tác xã hội1415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
Quản trị khách sạn1415
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1415
Quản lý thể dục thể thao14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường/15
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/16.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.