Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2023

4867

Trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn TVU năm 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22.5 điểm
  • Ngành Dược học: 21 điểm
  • Ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19 điểm
  • Các ngành còn lại: 15 điểm.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1 Âm nhạc học18
2 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống18
3Quản trị kinh doanh18
4Thương mại điện tử18
5Tài chính – Ngân hàng18
6Kế toán18
7Quản trị văn phòng18
8Luật18
9Công nghệ sinh học18
10Trí tuệ nhân tạo18
11Công nghệ thông tin18
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
14Công nghệ kỹ thuật ô tô21.5
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử18
16Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18
17Công nghệ kỹ thuật Hóa học18
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
19Kỹ thuật môi trường18
20Công nghệ thực phẩm18
21Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
22Nông nghiệp18
23Nuôi trồng thủy sản18
24Thú y18
25Y khoa
26Y học dự phòng19
27Dược học
28Hóa dược18
29Điều dưỡng19
30Răng – Hàm – Mặt
31Kỹ thuật xét nghiệm y học24.5
32Kỹ thuật hình ảnh y học19
33Kỹ thuật phục hồi chức năng19
34Y tế công cộng18
35Ngôn ngữ Khmer18
36Ngôn ngữ Anh18
37Ngôn ngữ Trung Quốc23
38Văn hóa học18
39Kinh tế18
40Quản lý nhà nước18
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
42Quản lý thể dục thể thao18
43Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Quản trị kinh doanh500
2Thương mại điện tử500
3Tài chính – Ngân hàng500
4Kế toán500
5Quản trị văn phòng500
6Luật500
7Công nghệ sinh học500
8Trí tuệ nhân tạo500
9Công nghệ thông tin500
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng500
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí500
12Công nghệ kỹ thuật ô tô500
13Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử500
14Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa500
15Công nghệ kỹ thuật Hóa học500
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng500
17Kỹ thuật môi trường500
18Công nghệ thực phẩm500
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông500
20Nông nghiệp500
21Nuôi trồng thủy sản500
22Thú y500
23Y khoa800
24Y học dự phòng500
25Dược học700
26Hóa dược500
27Điều dưỡng500
28Răng – Hàm – Mặt800
29Kỹ thuật xét nghiệm y học600
30Kỹ thuật hình ảnh y học500
31Kỹ thuật phục hồi chức năng500
32Y tế công cộng500
33Ngôn ngữ Khmer500
34Ngôn ngữ Anh500
35Ngôn ngữ Trung Quốc500
36Văn hóa học500
37Kinh tế500
38Quản lý nhà nước500
39Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
40Quản lý thể dục thể thao500
41Quản lý tài nguyên và môi trường500

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Âm nhạc học15
2Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15
3Quản trị kinh doanh15
4Thương mại điện tử15
5Tài chính – Ngân hàng15
6Kế toán15
7Quản trị văn phòng15
8Luật15
9Công nghệ sinh học15
10Trí tuệ nhân tạo15
11Công nghệ thông tin15
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
14Công nghệ kỹ thuật ô tô17.25
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15
16Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15
17Công nghệ kỹ thuật Hóa học15
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
19Kỹ thuật môi trường15
20Công nghệ thực phẩm15
21Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
22Nông nghiệp15
23Nuôi trồng thủy sản15
24Thú y15
25Y khoa24.45
26Y học dự phòng19
27Dược học21.85
28Hóa dược15
29Điều dưỡng19
30Răng – Hàm – Mặt24.27
31Kỹ thuật xét nghiệm y học20.25
32Kỹ thuật hình ảnh y học19
33Kỹ thuật phục hồi chức năng19
34Y tế công cộng15
35Ngôn ngữ Khmer15
36Ngôn ngữ Anh15
37Ngôn ngữ Trung Quốc18
38Văn hóa học15
39Kinh tế15
40Quản lý nhà nước15
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
42Quản lý thể dục thể thao15
43Quản lý tài nguyên và môi trường15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non19.524.5500
2Giáo dục Tiểu học1925.75500
3Sư phạm Ngữ văn2528.25500
4Sư phạm Tiếng Khmer2024.75500
5Âm nhạc học15
6Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15
7Ngôn ngữ Khmer1518400
8Ngôn ngữ Anh1518400
9Ngôn ngữ Trung Quốc1519.55400
10Tôn giáo học1518400
11Văn hóa học1518400
12Kinh tế151518400
13Chính trị học1518400
14Quản lý nhà nước1518400
15Quản trị kinh doanh1518400
16Thương mại điện tử1518400
17Tài chính – Ngân hàng1518400
18Kế toán1518400
19Quản trị văn phòng1518400
20Luật1518400
21Công nghệ sinh học1518400
22Công nghệ thông tin1518400
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518400
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518400
25Công nghệ kỹ thuật ô tô1819.15400
26Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử1518400
27Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa1518400
28Công nghệ kỹ thuật Hóa học1518400
29Kỹ thuật môi trường1518400
30Công nghệ thực phẩm1518400
31Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1518400
32Nông nghiệp1518400
33Nuôi trồng thủy sản1518400
34Thú y1518400
35Y khoa24.6800
36Y học dự phòng1918600
37Dược học21700
38Hóa dược1518400
39Điều dưỡng1918500
40Dinh dưỡng1518400
41Răng Hàm Mặt24.8800
42Kỹ thuật xét nghiệm y học2020.1600
43Kỹ thuật hình ảnh y học1919500
44Kỹ thuật phục hồi chức năng19500
45Y tế công cộng1518400
46Công tác xã hội1518400
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518400
48Quản trị khách sạn1518400
49Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1518400
50Quản lý thể dục thể thao1518400
51Quản lý tài nguyên và môi trường1518400
52Giáo dục mầm non (Cao đẳng)1718400

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0
2Giáo dục mầm non19.0
3Sư phạm Ngữ văn21.5
4Sư phạm Tiếng Khmer21.5
5Giáo dục tiểu học20.25
6Âm nhạc học15.0
7Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15.0
8Quản trị kinh doanh15.0
9Thương mại điện tử15.0
10Tài chính – Ngân hàng15.0
11Kế toán15.0
12Hệ thống thông tin quản lý15.0
13Quản trị văn phòng15.0
14Luật15.0
15Công nghệ sinh học15.0
16Công nghệ thông tin15.0
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
19Công nghệ kỹ thuật ô tô18.75
20Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15.0
21Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15.0
22Công nghệ kỹ thuật Hóa học15.0
23Kỹ thuật môi trường15.0
24Công nghệ thực phẩm15.0
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.0
26Nông nghiệp15.0
27Chăn nuôi15.0
28Nuôi trồng thủy sản15.0
29Thú y15.0
30Y khoa25.8
31Y học dự phòng19.5
32Dược học23.0
33Hóa dược15.0
34Điều dưỡng20.5
35Kỹ thuật xét nghiệm y học22.9
36Kỹ thuật phục hồi chức năng19.0
37Y tế công cộng15.0
38Răng Hàm Mặt25.65
39Dinh dưỡng15.0
40Kỹ thuật hình ảnh y học19.0
41Ngôn ngữ Khmer15.0
42Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam16.25
43Ngôn ngữ Anh15.0
44Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
45Văn hóa học15.0
46Kinh tế15.0
47Chính trị học15.0
48Quản lý nhà nước15.0
49Công tác xã hội15.0
50Quản trị khách sạn18.0
51Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.25
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
53Quản lý thể dục thể thao15.0
54Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
55Tôn giáo học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Sư phạm Ngữ văn1818.5
4Sư phạm Tiếng Khmer1818.5
5Âm nhạc học1515
6Biểu diễn nhạc cụ truyền thống1515
7Ngôn ngữ Khmer1415
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam1415
9Ngôn ngữ Anh1515
10Ngôn ngữ Pháp1515
11Ngôn ngữ Trung Quốc1515
12Văn hóa học1415
13Kinh tế1515
14Chính trị học1415
15Quản lý nhà nước1415
16Quản trị kinh doanh1515
17Thương mại điện tử1515
18Kế toán1515
19Tài chính – Ngân hàng1515
20Hệ thống thông tin quản lý1415
21Quản trị văn phòng1515
22Luật1515
23Công nghệ sinh học1415
24Công nghệ thông tin1515
25Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1515
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
27Công nghệ kỹ thuật ô tô1515
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
29Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
30Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
31Kỹ thuật môi trường1415
32Công nghệ thực phẩm1415
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
34Nông nghiệp1415
35Chăn nuôi1415
36Nuôi trồng thuỷ sản1415
37Thú y1515
38Y khoa22.225.2
39Y học dự phòng1819
40Dược học2021
41Hóa dược1515
42Điều dưỡng1819
43Dinh dưỡng1815
44Răng – Hàm – Mặt22.125
45Kỹ thuật xét nghiệm y học1920.85
46Kỹ thuật hình ảnh y học1819
47Kỹ thuật phục hồi chức năng1819
48Y tế công cộng1815
49Công tác xã hội1415
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
51Quản trị khách sạn1415
52Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1415
53Quản lý thể dục thể thao14 15
54Quản lý tài nguyên và môi trường/15
55Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/16.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.