Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2022

2583

Trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã có.

Điểm sàn TVU

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) (xét tổng điểm 2 bài thi/môn thi của kỳ thi THPT + (Điểm ưu tiên KV, đối tượng)x2/3)
Giáo dục mầm non
Giáo dục mầm non (xét tổng điểm 2 bài thi/môn thi của kỳ thi THPT + (Điểm ưu tiên KV, đối tượng)x2/3)
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Tiếng Khmer
Giáo dục Tiểu học
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
Âm nhạc học
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị văn phòng
Luật
Công nghệ sinh học
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ thực phẩm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Nuôi trồng thuỷ sản
Thú y
Hóa dược
Y khoa
Dược học
Điều dưỡng
Răng Hàm Mặt
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật phục hồi chức năng
Y tế công cộng
Dinh dưỡng
Y học dự phòng
Kỹ thuật hình ảnh y học
Ngôn ngữ Khmer
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Văn hóa học
Kinh tế
Chính trị học
Quản lý nhà nước
Công tác xã hội
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản lý thể dục thể thao
Quản lý tài nguyên và môi trường
Tôn giáo học

Điểm chuẩn TV năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục mầm non 24.5
Giáo dục tiểu học 25.75
Sư phạm Ngữ văn 28.25
Sư phạm Tiếng Khmer 24.75
Ngôn ngữ Khmer 18
Ngôn ngữ Anh 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.55
Tôn giáo học 18
Văn hóa học 18
Kinh tế 18
Chính trị học 18
Quản lý nhà nước 18
Quản trị kinh doanh 18
Thương mại điện tử 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Kế toán 18
Quản trị văn phòng 18
Luật 18
Công nghệ sinh học 18
Công nghệ thông tin 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.15
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 18
Kỹ thuật môi trường 18
Công nghệ thực phẩm 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Nông nghiệp 18
Nuôi trồng thủy sản 18
Thú y 18
Y khoa 18
Dược học 19
Điều dưỡng 18
Dinh dưỡng 18
Răng Hàm Mặt 18
Kỹ thuật hình ảnh y học 20.1
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Y tế công cộng 18
Công tác xã hội 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
Quản lý thể dục thể thao 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 18
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 18

2/ Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non 500
Giáo dục tiểu học 500
Sư phạm Ngữ văn 500
Sư phạm Tiếng Khmer 500
Ngôn ngữ Khmer 400
Ngôn ngữ Anh 400
Ngôn ngữ Trung Quốc 400
Tôn giáo học 400
Văn hóa học 400
Kinh tế 400
Chính trị học 400
Quản lý nhà nước 400
Quản trị kinh doanh 400
Thương mại điện tử 400
Tài chính – Ngân hàng 400
Kế toán 400
Quản trị văn phòng 400
Luật 400
Công nghệ sinh học 400
Công nghệ thông tin 400
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 400
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 400
Công nghệ kỹ thuật ô tô 400
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 400
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 400
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 400
Kỹ thuật môi trường 400
Công nghệ thực phẩm 400
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 400
Nông nghiệp 400
Nuôi trồng thủy sản 400
Thú y 400
Y khoa 800
Y học dự phòng 600
Dược học 700
Hóa dược 400
Điều dưỡng 500
Dinh dưỡng 400
Răng Hàm Mặt 800
Kỹ thuật xét nghiệm y học 600
Kỹ thuật hình ảnh y học 500
Kỹ thuật phục hồi chức năng 500
Y tế công cộng 400
Công tác xã hội 400
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 400
Quản trị khách sạn 400
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 400
Quản lý thể dục thể thao 400
Quản lý tài nguyên và môi trường 400
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 400

3/ Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu của trường Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn kết hợp
Giáo dục mầm non 19
Âm nhạc học 18
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 18

4/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 19.5
Giáo dục tiểu học 19
Sư phạm Ngữ văn 25
Sư phạm Tiếng Khmer 20
Âm nhạc học 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15
Ngôn ngữ Khmer 15
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Tôn giáo học 15
Văn hóa học 15
Kinh tế 1515
Chính trị học 15
Quản lý nhà nước 15
Quản trị kinh doanh 15
Thương mại điện tử 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Quản trị văn phòng 15
Luật 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 15
Kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Nông nghiệp 15
Nuôi trồng thủy sản 15
Thú y 15
Y khoa 24.6
Y học dự phòng 19
Dược học 21
Hóa dược 15
Điều dưỡng 19
Dinh dưỡng 15
Răng Hàm Mặt 24.8
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
Kỹ thuật hình ảnh y học 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Y tế công cộng 15
Công tác xã hội 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Quản lý thể dục thể thao 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0
Giáo dục mầm non 19.0
Sư phạm Ngữ văn 21.5
Sư phạm Tiếng Khmer 21.5
Giáo dục tiểu học 20.25
Âm nhạc học 15.0
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Thương mại điện tử 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Hệ thống thông tin quản lý 15.0
Quản trị văn phòng 15.0
Luật 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.75
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.0
Nông nghiệp 15.0
Chăn nuôi 15.0
Nuôi trồng thủy sản 15.0
Thú y 15.0
Y khoa 25.8
Y học dự phòng 19.5
Dược học 23.0
Hóa dược 15.0
Điều dưỡng 20.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học 22.9
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Y tế công cộng 15.0
Răng Hàm Mặt 25.65
Dinh dưỡng 15.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 19.0
Ngôn ngữ Khmer 15.0
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 16.25
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Văn hóa học 15.0
Kinh tế 15.0
Chính trị học 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản lý thể dục thể thao 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Tôn giáo học 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Tiếng Khmer 18 18.5
Âm nhạc học 15 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 15
Ngôn ngữ Khmer 14 15
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 14 15
Ngôn ngữ Anh 15 15
Ngôn ngữ Pháp 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15
Văn hóa học 14 15
Kinh tế 15 15
Chính trị học 14 15
Quản lý nhà nước 14 15
Quản trị kinh doanh 15 15
Thương mại điện tử 15 15
Kế toán 15 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15
Hệ thống thông tin quản lý 14 15
Quản trị văn phòng 15 15
Luật 15 15
Công nghệ sinh học 14 15
Công nghệ thông tin 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15
Kỹ thuật môi trường 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15
Nông nghiệp 14 15
Chăn nuôi 14 15
Nuôi trồng thuỷ sản 14 15
Thú y 15 15
Y khoa 22.2 25.2
Y học dự phòng 18 19
Dược học 20 21
Hóa dược 15 15
Điều dưỡng 18 19
Dinh dưỡng 18 15
Răng – Hàm – Mặt 22.1 25
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 20.85
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 18 19
Y tế công cộng 18 15
Công tác xã hội 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15
Quản trị khách sạn 14 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 15
Quản lý thể dục thể thao 14  15
Quản lý tài nguyên và môi trường / 15
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) / 16.5