Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
Điểm chuẩn đại học năm 2022 theo kết quả thi THPT đã được cập nhật!
Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2022
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Công nghệ | |
Sư phạm Toán học | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm Lịch sử | |
Giáo dục Tiểu học | |
Giáo dục Công dân | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Thể chất | |
Việt Nam học | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Công nghệ Thông tin |
Lưu ý:
*Ngành Giáo dục mầm non:
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, NK2, NK3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.
*Ngành Giáo dục Thể chất:
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, NK5, NK6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
Điểm chuẩn HPU2 năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Công dân | |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
Giáo dục Thể chất | |
Giáo dục Tiểu học | |
Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm Toán học | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Công nghệ | |
Công nghệ thông tin | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Việt Nam học |
Lưu ý: Ngành Giáo dục thể chất kết hợp xét học bạ và điểm thi năng khiếu thể dục thể thao.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
(Thang điểm 40)
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục mầm non | 33.43 |
Giáo dục tiểu học | 36.32 |
Giáo dục công dân | 34.92 |
Giáo dục thể chất | 32.83 |
Sư phạm Toán học | 34.95 |
Sư phạm Tin học | 24.3 |
Sư phạm Vật lý | 34.03 |
Sư phạm Hóa học | 34.07 |
Sư phạm Sinh học | 31.57 |
Sư phạm Ngữ văn | 37.17 |
Sư phạm Lịch sử | 38.67 |
Sư phạm Tiếng Anh | 35.28 |
Công nghệ thông tin | 25.37 |
Ngôn ngữ Anh | 32.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.75 |
Việt Nam học | 25.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Công dân | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | 25.5 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 25.5 |
Giáo dục Tiểu học | 32.5 |
Giáo dục Thể chất | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 25.5 |
Sư phạm Lịch sử | 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 30.5 |
Sư phạm Sinh học | 25.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 32 |
Sư phạm Tin học | 25.5 |
Sư phạm Toán học | 30.5 |
Sư phạm Vật lý | 25.5 |
Sư phạm Công nghệ | 32.5 |
Công nghệ Thông tin | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
Việt Nam học | 20 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 26 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 27.5 | 31 |
Giáo dục Công dân | 24 | 25 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 25 |
Sư phạm Toán học | 25 | 25 |
Sư phạm Tin học | 24 | 25 |
Sư phạm Vật lý | 24 | 25 |
Sư phạm Hóa học | 24 | 25 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 |
Sư phạm công nghệ | 24 | 25 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 26 |
Việt Nam học | 20 | 20 |
Thông tin – thư viện | 20 | 20 |
Công nghệ thông tin | 20 | 20 |