Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023
Điểm chuẩn đại học năm 2023 theo kết quả thi THPT đã được cập nhật!
I. Điểm chuẩn HPU2 năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Mầm non | 24.2 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 29.28 |
3 | Giáo dục Công dân | 28.07 |
4 | Giáo dục Thể chất | 23.55 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 27.88 |
6 | Sư phạm Toán học | 29.67 |
7 | Sư phạm Tin học | 27.1 |
8 | Sư phạm Vật lý | 29.05 |
9 | Sư phạm Hóa học | 29.28 |
10 | Sư phạm Sinh học | 28.46 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 29.1 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 28.7 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.92 |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.85 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 28.32 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.57 |
17 | Việt Nam học | 25.94 |
18 | Công nghệ Sinh học | 23.33 |
19 | Công nghệ Thông tin | 26.42 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL | |
ĐHQG HN | ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 22.5 | 22.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | ||
3 | Giáo dục Công dân | 17.3 | 17.3 |
4 | Giáo dục Thể chất | ||
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19.4 | 19.4 |
6 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 24.75 |
7 | Sư phạm Tin học | 19.4 | 19.4 |
8 | Sư phạm Vật lý | 22.45 | 22.45 |
9 | Sư phạm Hóa học | 21.85 | 21.85 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19.7 | 19.7 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 26.64 | 26.64 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 26.71 | 26.71 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | 22.8 |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18.55 | 18.55 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 20.1 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.25 | 19.25 |
17 | Việt Nam học | 15 | 15 |
18 | Công nghệ Sinh học | 17.05 | 17.05 |
19 | Công nghệ Thông tin | 18.05 | 18.05 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 23.75 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 |
3 | Giáo dục Công dân | 26.68 |
4 | Giáo dục Thể chất | 21 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25.57 |
6 | Sư phạm Toán học | 26.28 |
7 | Sư phạm Tin học | 22.7 |
8 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
9 | Sư phạm Hóa học | 25.29 |
10 | Sư phạm Sinh học | 24.49 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.43 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 |
17 | Việt Nam học | 16.4 |
18 | Công nghệ Sinh học | 15 |
19 | Công nghệ Thông tin | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 33.43 | 34.27 | 21 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 36.32 | 39.25 | 7.5 |
3 | Giáo dục Công dân | 34.92 | 36.5 | 5.32 |
4 | Giáo dục Thể chất | 32.83 | 31.38 | 20 |
5 | Sư phạm Toán học | 34.95 | 39.85 | 7.78 |
6 | Sư phạm Tin học | 24.3 | 33.25 | 5.08 |
7 | Sư phạm Vật lý | 34.03 | 39.25 | 7.5 |
8 | Sư phạm Hoá học | 34.07 | 39.8 | 7.42 |
9 | Sư phạm Sinh học | 31.57 | 39.75 | 6.52 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 37.17 | 39.15 | 6.42 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 38.67 | 39.75 | 6.03 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 35.28 | 39.6 | 7.3 |
13 | Công nghệ Thông tin | 25.37 | 31.45 | 5.85 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 32.73 | 38.2 | 6.28 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.75 | 37.54 | 7.12 |
16 | Việt Nam học | 25.5 | 29.25 | 6.58 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục Công dân | 25.5 |
2 | Giáo dục Mầm non | 25.5 |
3 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 25.5 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 32.5 |
5 | Giáo dục Thể chất | 24.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | 25.5 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 25.5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 30.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 25.5 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 32 |
11 | Sư phạm Tin học | 25.5 |
12 | Sư phạm Toán học | 30.5 |
13 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
14 | Sư phạm Công nghệ | 32.5 |
15 | Công nghệ Thông tin | 20 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
18 | Việt Nam học | 20 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 26 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 27.5 | 31 |
3 | Giáo dục Công dân | 24 | 25 |
4 | Giáo dục Thể chất | 26 | 25 |
5 | Sư phạm Toán học | 25 | 25 |
6 | Sư phạm Tin học | 24 | 25 |
7 | Sư phạm Vật lý | 24 | 25 |
8 | Sư phạm Hóa học | 24 | 25 |
9 | Sư phạm Sinh học | 24 | 25 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 25 | 25 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 24 | 25 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 |
13 | Sư phạm công nghệ | 24 | 25 |
14 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 22 | 20 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 26 |
17 | Việt Nam học | 20 | 20 |
18 | Thông tin – thư viện | 20 | 20 |
19 | Công nghệ thông tin | 20 | 20 |