Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

30493

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

Điểm chuẩn đại học năm 2022 theo kết quả thi THPT đã được cập nhật!

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2022

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Toán học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Lịch sử
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Thể chất
Việt Nam học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Công nghệ Thông tin

Lưu ý:

*Ngành Giáo dục mầm non:

  • Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.
  • Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, NK2, NK3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.

*Ngành Giáo dục Thể chất:

  • Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực +  điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00.
  • Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, NK5, NK6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.

Điểm chuẩn HPU2 năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục Công dân
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Giáo dục Thể chất
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Tin học
Sư phạm Toán học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Công nghệ
Công nghệ thông tin
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Việt Nam học

Lưu ý: Ngành Giáo dục thể chất kết hợp xét học bạ và điểm thi năng khiếu thể dục thể thao.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

(Thang điểm 40)

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 33.43
Giáo dục tiểu học 36.32
Giáo dục công dân 34.92
Giáo dục thể chất 32.83
Sư phạm Toán học 34.95
Sư phạm Tin học 24.3
Sư phạm Vật lý 34.03
Sư phạm Hóa học 34.07
Sư phạm Sinh học 31.57
Sư phạm Ngữ văn 37.17
Sư phạm Lịch sử 38.67
Sư phạm Tiếng Anh 35.28
Công nghệ thông tin 25.37
Ngôn ngữ Anh 32.73
Ngôn ngữ Trung Quốc 32.75
Việt Nam học 25.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Công dân 25.5
Giáo dục Mầm non 25.5
Giáo dục Quốc phòng và An ninh 25.5
Giáo dục Tiểu học 32.5
Giáo dục Thể chất 24.0
Sư phạm Hóa học 25.5
Sư phạm Lịch sử 25.5
Sư phạm Ngữ văn 30.5
Sư phạm Sinh học 25.5
Sư phạm Tiếng Anh 32
Sư phạm Tin học 25.5
Sư phạm Toán học 30.5
Sư phạm Vật lý 25.5
Sư phạm Công nghệ 32.5
Công nghệ Thông tin 20
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 24
Việt Nam học 20

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 26 25
Giáo dục Tiểu học 27.5 31
Giáo dục Công dân 24 25
Giáo dục Thể chất 26 25
Sư phạm Toán học 25 25
Sư phạm Tin học 24 25
Sư phạm Vật lý 24 25
Sư phạm Hóa học 24 25
Sư phạm Sinh học 24 25
Sư phạm Ngữ văn 25 25
Sư phạm Lịch sử 24 25
Sư phạm Tiếng Anh 24 25
Sư phạm công nghệ 24 25
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25
Ngôn ngữ Anh 22 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 26
Việt Nam học 20 20
Thông tin – thư viện 20 20
Công nghệ thông tin 20 20