Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023

10297

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn UED năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Các ngành sư phạm19
2Sư phạm Âm nhạcĐiểm Văn/Toán ≥ 6
3Giáo dục Mầm nonĐiểm Văn/Toán ≥ 6.33
4Giáo dục thể chất2 môn văn hóa ≥ 12

II. Điểm chuẩn UED năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục Tiểu học27
2Giáo dục Công dân25.5
3Giáo dục Chính trị23
4Sư phạm Toán học28.6
5Sư phạm Tin học24.2
6Sư phạm Vật lý27
7Sư phạm Hoá học28
8Sư phạm Sinh học25.75
9Sư phạm Ngữ văn27.35
10Sư phạm Lịch sử26.75
11Sư phạm Địa lý26
12Giáo dục Mầm non18
13Sư phạm Âm nhạc20.5
14Sư phạm Khoa học tự nhiên25.5
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.75
16Giáo dục Thể chất24
17Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)22.25
18Văn học23
19Văn hóa học21.75
20Tâm lý học26
21Địa lý học (Địa lý du lịch)23.5
22Việt Nam học (Văn hóa du lịch)23.75
23Báo chí26.5
24Công nghệ Sinh học22
25Hóa học (Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường)22
26Công nghệ thông tin23
27Vật lý kỹ thuật15
28Công tác xã hội23.5
29Quản lý tài nguyên và môi trường15

Lưu ý: Các ngành Sư phạm Giáo dục yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi

2. Điểm chuẩn xét thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Báo chí750
2Công nghệ Sinh học600
3Hóa học600
4Công nghệ thông tin600
5Vật lý kỹ thuật600
6Công tác xã hội600
7Quản lý tài nguyên và môi trường600
8Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)600
9Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)600
10Tâm lý học750
11Văn hoá học600
12Văn học600
13Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)600

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học25.02
2Giáo dục Chính trị25.8
3Sư phạm Toán học24.96
4Sư phạm Tin học21.4
5Sư phạm Vật lý24.7
6Sư phạm Hóa học25.02
7Sư phạm Sinh học22.35
8Sư phạm Ngữ văn25.92
9Sư phạm Lịch sử27.58
10Sư phạm Địa lý24.63
11Giáo dục Mầm non20
12Sư phạm Âm nhạc22.2
13Sư phạm Khoa học tự nhiên23.5
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý25.8
15Giáo dục Công dân25.33
16Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học22.3
17Giáo dục thể chất20.63
18Công nghệ sinh học16.85
19Hóa học17.8
20Công nghệ thông tin21.15
21Văn học23.34
22Lịch sử (Quan hệ quốc tế)22.25
23Địa lý học (Địa lý du lịch)19.5
24Việt Nam học (Văn hóa du lịch)20.5
25Văn hóa học21.35
26Tâm lý học23
27Công tác xã hội21.75
28Báo chí24.77
29Quản lý tài nguyên và môi trường15.9
30Vật lý kỹ thuật (Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân)15.35

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục tiểu học24.827
2Giáo dục chính trị2319
3Sư phạm Toán học2527.75
4Sư phạm Tin học19.423
5Sư phạm Vật lý23.7526.75
6Sư phạm Hóa học24.1527.25
7Sư phạm Sinh học19.2525.5
8Sư phạm Ngữ văn25.7526.75
9Sư phạm Lịch sử2524.75
10Sư phạm Địa lý23.7524.75
Sư phạm Công nghệ19
11Giáo dục Mầm non19.35
12Sư phạm Âm nhạc20.16
13Sư phạm Khoa học tự nhiên2126
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.2519
15Giáo dục công dân22.7524.5
16Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học22.7519
17Giáo dục thể chất21.94
18Công nghệ sinh học16.8517600
19Hóa học1616600
20Công nghệ thông tin22.322.75600
21Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)22.3523
22Văn học2016600
23Lịch sử (Quan hệ quốc tế)15.516600
24Địa lý học (Địa lý du lịch)20.519600
25Việt Nam học (Văn hóa du lịch)18.7522.25600
26Việt Nam học (Văn hóa Du lịch – Chương trình chất lượng cao)1922.5
27Văn hóa học15.2516600
28Tâm lý học21.525.5600
29Tâm lý học (Chương trình chất lượng cao)21.625.75
30Công tác xã hội20.7517600
31Báo chí24.1526.25600
32Báo chí (Chương trình chất lượng cao)24.2526.5
33Quản lý tài nguyên và môi trường15.8516600
34Vật lý kỹ thuật (Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân)15.816600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học22.85
2Giáo dục mầm non19.35
3Giáo dục công dân24.4
4Giáo dục Chính trị21.25
5Sư phạm Toán học23.5
6Sư phạm Tin học19.75
7Sư phạm Vật lý23.4
8Sư phạm Hóa học24.4
9Sư phạm Sinh học19.05
10Sư phạm Ngữ văn24.15
11Sư phạm Lịch sử23.0
12Sư phạm Địa lý21.5
13Sư phạm Âm nhạc18.25
14Sư phạm Khoa học tự nhiên19.3
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý21.25
16Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học19.85
17Giáo dục thể chất17.81
18Lịch sử15.0
19Văn học15.5
20Văn hóa học15.0
21Tâm lý học16.25
22Tâm lý học (Chương trình chất lượng cao)16.75
23Địa lý học15.0
24Việt Nam học15.0
25Báo chí22.5
26Báo chí (Chương trình chất lượng cao)23.0
27Công nghệ sinh học16.15
28Hóa học17.55
29Hóa học (Chương trình chất lượng cao)18.65
30Công nghệ thông tin15.15
31Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)17.0
32Công tác xã hội15.25
33Quản lý tài nguyên và môi trường15.4

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Giáo dục Tiểu học1821.5
2Giáo dục Chính trị1818.5
3Sư phạm Toán học1920.5
4Sư phạm Tin học19.418.5
5Sư phạm Vật lý1818.5
6Sư phạm Hóa học18.0518.5
7Sư phạm Sinh học18.318.5
8Sư phạm Ngữ văn19.521
9Sư phạm Lịch sử1818.5
10Sư phạm Địa lý1818.5
11Giáo dục Mầm non18.3519.25
12Sư phạm Âm nhạc23.5519
13Sư phạm Khoa học tự nhiên18.0518.5
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý1818.5
15Giáo dục Công dân1818.5
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18.1518.5
17Sư phạm Công nghệ/18.5
18Giáo dục thể chất/18.5
19Công nghệ sinh học15.215
20Hóa học1515
21Công nghệ thông tin15.0515
22Văn học1515
23Lịch sử (Quan hệ quốc tế)15.7515
24Địa lý học (Địa lý du lịch)1515
25Việt Nam học1816.5
26Văn hóa học1515
27Tâm lý học1515.5
28Công tác xã hội1515
29Báo chí2021
30Quản lý tài nguyên và môi trường16.0515
31Công nghệ thông tin (ưu tiên)16.5515
b. Chương trình chất lượng cao
32Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)15.515.25
33Công nghệ thông tin15.115.25
34Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)1516.75
35Tâm lý học15.2515.75
36Báo chí20.1521.25
37Quản lý tài nguyên và môi trường18.4515.25
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.