Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023

10028

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn UED 2023

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Các ngành sư phạm19
Sư phạm Âm nhạcĐiểm Văn/Toán ≥ 6
Giáo dục Mầm nonĐiểm Văn/Toán ≥ 6.33
Giáo dục thể chất2 môn văn hóa ≥ 12

II. Điểm chuẩn UED năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Tiểu học27.0
Giáo dục Công dân24.5
Giáo dục Chính trị19.0
Sư phạm Toán học27.75
Sư phạm Tin học23.0
Sư phạm Vật lý26.75
Sư phạm Hoá học27.25
Sư phạm Sinh học25.5
Sư phạm Ngữ văn26.75
Sư phạm Lịch sử24.75
Sư phạm Địa lý24.75
Sư phạm Công nghệ19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên26.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý19.0
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học19.0
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)16.0
Văn học16.0
Văn hóa học16.0
Tâm lý học25.5
Tâm lý học (CLC)25.75
Địa lý học (Địa lý du lịch)19.0
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)22.25
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC)22.5
Báo chí26.25
Báo chí (CLC)26.5
Công nghệ Sinh học17.0
Hóa học (Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường)16.0
Công nghệ thông tin22.75
Công nghệ thông tin (CLC)23.0
Vật lý kỹ thuật16.0
Công tác xã hội17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0

Lưu ý: Các ngành Sư phạm Giáo dục yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi

2. Điểm chuẩn xét thi đánh giá năng lực 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Lịch sử600
Văn học600
Văn hóa học600
Tâm lý học600
Địa lý học600
Việt Nam học600
Báo chí600
Công nghệ sinh học600
Hóa học600
Công nghệ thông tin600
Vật lý kỹ thuật600
Công tác xã hội600
Quản lý tài nguyên và môi trường600

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục tiểu học24.8
Giáo dục chính trị23
Sư phạm Toán học25
Sư phạm Tin học19.4
Sư phạm Vật lý23.75
Sư phạm Hóa học24.15
Sư phạm Sinh học19.25
Sư phạm Ngữ văn25.75
Sư phạm Lịch sử25
Sư phạm Địa lý23.75
Giáo dục Mầm non19.35
Sư phạm Âm nhạc20.16
Sư phạm Khoa học tự nhiên21
Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.25
Giáo dục công dân22.75
Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học22.75
Giáo dục thể chất21.94
Công nghệ sinh học16.85
Hóa học16
Công nghệ thông tin22.3
Công nghệ thông tin (CLC)22.35
Văn học20
Lịch sử (Quan hệ quốc tế)15.5
Địa lý học (Địa lý du lịch)20.5
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)18.75
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch – CLC)19
Văn hóa học15.25
Tâm lý học21.5
Tâm lý học (CLC)21.6
Công tác xã hội20.75
Báo chí24.15
Báo chí (CLC)24.25
Quản lý tài nguyên và môi trường15.85
Vật lý kỹ thuật (Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân)15.8

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục tiểu học22.85
Giáo dục mầm non19.35
Giáo dục công dân24.4
Giáo dục Chính trị21.25
Sư phạm Toán học23.5
Sư phạm Tin học19.75
Sư phạm Vật lý23.4
Sư phạm Hóa học24.4
Sư phạm Sinh học19.05
Sư phạm Ngữ văn24.15
Sư phạm Lịch sử23.0
Sư phạm Địa lý21.5
Sư phạm Âm nhạc18.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.3
Sư phạm Lịch sử – Địa lý21.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học19.85
Giáo dục thể chất17.81
Lịch sử15.0
Văn học15.5
Văn hóa học15.0
Tâm lý học16.25
Tâm lý học (CLC)16.75
Địa lý học15.0
Việt Nam học15.0
Báo chí22.5
Báo chí (CLC)23.0
Công nghệ sinh học16.15
Hóa học17.55
Hóa học (CLC)18.65
Công nghệ thông tin15.15
Công nghệ thông tin (CLC)17.0
Công tác xã hội15.25
Quản lý tài nguyên và môi trường15.4

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Tiểu học1821.5
Giáo dục Chính trị1818.5
Sư phạm Toán học1920.5
Sư phạm Tin học19.418.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học18.0518.5
Sư phạm Sinh học18.318.5
Sư phạm Ngữ văn19.521
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lý1818.5
Giáo dục Mầm non18.3519.25
Sư phạm Âm nhạc23.5519
Sư phạm Khoa học tự nhiên18.0518.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý1818.5
Giáo dục Công dân1818.5
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18.1518.5
Sư phạm Công nghệ/18.5
Giáo dục thể chất/18.5
Công nghệ sinh học15.215
Hóa học1515
Công nghệ thông tin15.0515
Văn học1515
Lịch sử (Quan hệ quốc tế)15.7515
Địa lý học (Địa lý du lịch)1515
Việt Nam học1816.5
Văn hóa học1515
Tâm lý học1515.5
Công tác xã hội1515
Báo chí2021
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0515
Công nghệ thông tin (ưu tiên)16.5515
b. Chương trình chất lượng cao
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)15.515.25
Công nghệ thông tin15.115.25
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)1516.75
Tâm lý học15.2515.75
Báo chí20.1521.25
Quản lý tài nguyên và môi trường18.4515.25
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.