Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 2023
Đã cập nhật điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
I. Điểm chuẩn TUEBA năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kinh tế | 18 |
2 | Kinh tế đầu tư | 17 |
3 | Kinh tế phát triển | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 19 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 21 |
6 | Marketing | 18.5 |
7 | Marketing (Chương trình Quản trị marketing dạy và học bằng tiếng Anh) | 21 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình Quản trị du lịch và khách sạn dạy và học bằng tiếng Anh) | 21 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 19 |
11 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính dạy và học bằng tiếng Anh) | 21 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
13 | Luật kinh tế | 19 |
14 | Kế toán | 18.5 |
15 | Quản lý công (Quản ký kinh tế) | 18 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Kinh tế | 16 |
2 | Kinh tế đầu tư | 16 |
3 | Kinh tế phát triển | 16 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
6 | Marketing | 16 |
7 | Marketing (Chương trình Quản trị marketing dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình Quản trị du lịch và khách sạn dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
11 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 19 |
13 | Luật kinh tế | 17 |
14 | Kế toán | 17 |
15 | Quản lý công (Quản ký kinh tế) | 16 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 17 |
2 | Kinh tế đầu tư | 16 |
3 | Kinh tế phát triển | 16 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 19 |
6 | Marketing | 18 |
7 | Marketing (Chương trình Quản trị marketing dạy và học bằng tiếng Anh) | 19 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình Quản trị du lịch và khách sạn dạy và học bằng tiếng Anh) | 19 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
11 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính dạy và học bằng tiếng Anh) | 19 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
13 | Luật kinh tế | 18 |
14 | Kế toán | 17 |
15 | Quản lý công (Quản ký kinh tế) | 16 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Kế toán | 16 | 18 | 16 |
2 | Kế toán tổng hợp (Chương trình chất lượng cao) | 18 | 19.5 | 16 |
3 | Kinh tế | 16 | 17.5 | 16 |
4 | Kinh tế đầu tư | 16 | 17 | 16 |
5 | Kinh tế phát triển | 16 | 16 | 16 |
6 | Marketing | 16 | 17.5 | 16 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 16 | 19 | 16 |
8 | Quản trị kinh doanh | 16 | 17.5 | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 18 | 18.5 | 16 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 18 | 16 |
11 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | 16 | 17 | 16 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 17.5 | 16 |
13 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 18 | 21 | 16 |
14 | Luật kinh tế | 16 | 18 | 16 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 17.5 | 16 |
16 | Quản trị du lịch và khách sạn (Chương trình chất lượng cao) | 18 | 19 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 16.0 |
2 | Kế toán (Chất lượng cao) | 18.5 |
3 | Kinh tế | 16.0 |
4 | Kinh tế đầu tư | 16.0 |
5 | Kinh tế phát triển | 16.0 |
6 | Marketing | 16.0 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 16.5 |
8 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18.5 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
11 | Quản lý công | 17.5 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
13 | Tài chính (Chất lượng cao) | 20.0 |
14 | Luật kinh tế | 16.0 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
16 | Quản trị du lịch và khách sạn (Chất lượng cao) | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Kế toán | 14 | 14.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 14.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14.5 |
4 | Quản lý công | 14 | 17.5 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
6 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 13.5 | 14.5 |
7 | Kinh tế | 13.5 | 16 |
8 | Kinh tế đầu tư | 13.5 | 14.5 |
9 | Kinh tế phát triển | 13.5 | 15.5 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | 13.5 | 15 |
11 | Kinh doanh quốc tế | / | 15.5 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
b. Chương trình Chất lượng cao | |||
14 | Kế toán tổng hợp | / | 15 |
15 | Tài chính | / | 16 |
16 | Quản trị kinh doanh | / | 16 |
17 | Quản trị du lịch và khách sạn | / | 19 |