Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chính thức công bố mức chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UT 2023
Điểm nhận hồ sơ xét học bạ của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Học bạ | Thi THPT | ||
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 21 |
2 | Công nghệ thôn tin | 18 | 22 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 22 |
4 | Khoa học dữ liệu | 18 | 22 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 22 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 20 |
7 | Kỹ thuật tàu thủy | 18 | 17 |
8 | Kỹ thuật ô tô | 18 | 21 |
9 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 17 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | 17 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 17 |
16 | Kinh tế xây dựng | 18 | 19 |
17 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 19 |
19 | Khai thác vận tải | 18 | 20 |
20 | Kinh tế vận tải | 18 | 20 |
21 | Khoa học hàng hải | 18 | 17 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 (đợt 1) như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thông tin | 21 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 19 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 18.5 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao) | 22 |
6 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21 |
7 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải – Chất lượng cao) | 19 |
8 | Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 22 |
9 | Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – Chất lượng cao) | 20 |
10 | Khoa học dữ liệu | 19.75 |
11 | Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao) | 18.5 |
12 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | 18 |
13 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử – Chất lượng cao) | 18 |
14 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18 |
15 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển – Chất lượng cao) | 18 |
16 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18 |
17 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật – Chất lượng cao) | 18 |
18 | Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18 |
19 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | 18 |
20 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải – Chất lượng cao) | 18 |
21 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | 22 |
22 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics – Chất lượng cao) | 20 |
23 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 21 |
24 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải – Chất lượng cao) | 19 |
25 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 21 |
26 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển – Chất lượng cao) | 19 |
27 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | 19 |
28 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không – Chất lượng cao) | 18.5 |
29 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19 |
30 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao) | 18.5 |
31 | Kinh tế xây dựng | 21 |
32 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 18.5 |
33 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động – Chất lượng cao) | 19.5 |
34 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics) | 21 |
35 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics – Chất lượng cao) | 18.5 |
36 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp – Chất lượng cao) | 18.5 |
37 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) | 19 |
38 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.25 |
39 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 18.5 |
40 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
41 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 18.5 |
42 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường) | 18 |
43 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô – Chất lượng cao) | 19.5 |
44 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 19.25 |
45 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 21 |
46 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô – Chất lượng cao) | 18.75 |
47 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện) | 21 |
48 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện – Chất lượng cao) | 20 |
49 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18 |
50 | Kỹ thuật xây dựng (Thiết kế nội thất – Chất lượng cao) | 18 |
51 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Chất lượng cao) | 18 |
52 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất) | 18 |
53 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Logistics và hạ tầng giao thông – Chất lượng cao) | 18 |
54 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường – Chất lượng cao) | 18 |
55 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông. | 18 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 18 |
57 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 18 |
58 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.5 |
59 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 |
60 | Quản lý xây dựng | 19.5 |
61 | Quản lý xây dựng (Chất lượng cao) | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin | 808 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 759 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 742 |
5 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 |
6 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải – Chất lượng cao) | 702 |
7 | Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 |
8 | Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – Chất lượng cao) | 797 |
9 | Khoa học dữ liệu | 765 |
10 | Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao) | 758 |
11 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | 729 |
12 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử – Chất lượng cao) | 717 |
13 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 |
14 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển – Chất lượng cao) | 756 |
15 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 |
16 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật – Chất lượng cao) | 776 |
17 | Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 |
18 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | 725 |
19 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải – Chất lượng cao) | 712 |
20 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | 800 |
21 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics – Chất lượng cao) | 791 |
22 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 720 |
23 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải – Chất lượng cao) | 718 |
24 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 772 |
25 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển – Chất lượng cao) | 759 |
26 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | 758 |
27 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không – Chất lượng cao) | 737 |
28 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 |
29 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao) | 724 |
30 | Kinh tế xây dựng | 724 |
31 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 724 |
32 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động – Chất lượng cao) | 700 |
33 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 |
34 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics – Chất lượng cao) | 764 |
35 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp – Chất lượng cao) | 700 |
36 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) | 725 |
37 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 |
38 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 737 |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 |
40 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 768 |
41 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường) | 700 |
42 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô – Chất lượng cao) | 803 |
43 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 803 |
44 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 803 |
45 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô – Chất lượng cao) | 803 |
46 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện) | 803 |
47 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện – Chất lượng cao) | 803 |
48 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 |
49 | Kỹ thuật xây dựng (Thiết kế nội thất – Chất lượng cao) | 706 |
50 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Chất lượng cao) | 705 |
51 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất) | 706 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Logistics và hạ tầng giao thông – Chất lượng cao) | 713 |
53 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường – Chất lượng cao) | 738 |
54 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông. | 723 |
55 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 |
56 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao) | 716 |
57 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 788 |
58 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 |
59 | Ngôn ngữ Anh | 787 |
60 | Quản lý xây dựng | 712 |
61 | Quản lý xây dựng (Chất lượng cao) | 712 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 25.65 |
2 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | 24.5 |
3 | Khoa học dữ liệu | 24.5 |
4 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | 19 |
5 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 21.25 |
6 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 20 |
7 | Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 17.5 |
8 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | 23.5 |
9 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | 25 |
10 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 24.5 |
11 | Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) | 24.75 |
12 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) | 24.5 |
13 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 24.75 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 25 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 20.75 |
16 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 25.5 |
17 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 25.5 |
18 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện) | 23.75 |
19 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 19.5 |
20 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 24.25 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.75 |
22 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | |
25 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.75 |
26 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
27 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 24.75 |
28 | Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 25.65 |
29 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 25 |
30 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | 24.75 |
31 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 23.5 |
32 | Kinh tế xây dựng | 24.5 |
33 | Quản lý xây dựng | 23.5 |
34 | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 23.5 |
35 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) – Chất lượng cao | 23.5 |
36 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) – Chất lượng cao | 23.5 |
37 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) – Chất lượng cao | 17 |
38 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) – Chất lượng cao | 18 |
39 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – Chất lượng cao | 17 |
40 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) – Chất lượng cao | 20 |
41 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) – Chất lượng cao | 24 |
42 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) – Chất lượng cao | 21.25 |
43 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) – Chất lượng cao | 23.25 |
44 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics) – Chất lượng cao | 22 |
45 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 24.5 |
46 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 24 |
47 | Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện) | 22.5 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | 22 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | 22.5 |
50 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | 21 |
51 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chất lượng cao | 17.5 |
52 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.65 |
53 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức) – Chất lượng cao | 25 |
54 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) – Chất lượng cao | 23 |
55 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) – Chất lượng cao | 23 |
56 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) – Chất lượng cao | 23 |
57 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao | 21 |
58 | Kinh tế xây dựng – Chất lượng cao | 22 |
59 | Quản lý xây dựng – Chất lượng cao | 21 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
THPT | Học bạ | ||
1 | Công nghệ thông tin | 19 | 27 |
2 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | 15 | 20 |
3 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | 15 | 20 |
4 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | 15 | 18 |
5 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 15 | 20 |
6 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 15 | 19.4 |
7 | Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 15 | 18.7 |
8 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | 15 | 18 |
9 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | 15 | 25 |
10 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 15 | 24 |
11 | Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) | 15 | 24 |
12 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) | 15 | 19 |
13 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 15 | 22 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 15 | 25.5 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 18.9 |
16 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 19 | 26 |
17 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 19 | 26 |
18 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 15 | 19 |
19 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 | 20 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18.5 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | 18 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 29 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 17 | 28.5 |
24 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 22 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 23 |
26 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 15 | 26.5 |
27 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 15 | 26.5 |
28 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | 15 | 23.5 |
29 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 15 | 20.3 |
30 | Kinh tế xây dựng | 15 | 22.5 |
31 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 15 | 22.5 |
32 | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 15 | 21 |
33 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) – Chất lượng cao | 15 | 20 |
34 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) – Chất lượng cao | 15 | 20 |
35 | Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) – Chất lượng cao | 15 | 18 |
36 | Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) – Chất lượng cao | 15 | 18 |
37 | Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – Chất lượng cao | 15 | 18 |
38 | Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) – Chất lượng cao | 15 | 18 |
39 | Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) – Chất lượng cao | 15 | 18 |
40 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) – Chất lượng cao | 15 | 20 |
41 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử ô tô) – Chất lượng cao | 15 | 21 |
42 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) – Chất lượng cao | 15 | 21 |
43 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | 15 | 19 |
44 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | 15 | 19 |
45 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | 15 | 18 |
46 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chất lượng cao | 15 | 18 |
47 | Khai thác vận tải (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – Chất lượng cao | 15 | 22 |
48 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) – Chất lượng cao | 15 | 19 |
49 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) – Chất lượng cao | 15 | 22 |
50 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) – Chất lượng cao | 15 | 19 |
51 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) – Chất lượng cao | 15 | 19 |
52 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao | 15 | 19 |
53 | Kinh tế xây dựng – Chất lượng cao | 15 | 19.4 |
54 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) – Chất lượng cao | 15 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.2 |
2 | Công nghệ thông tin | 26 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức) | 26.9 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.1 |
5 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) | 22.7 |
6 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 24.6 |
7 | Kỹ thuật tàu thủy | 15 |
8 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 25.3 |
9 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 25.4 |
10 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 24.2 |
11 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 19.5 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 23.6 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 25.4 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.4 |
16 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 22.2 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 15 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 23 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 21 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | 16.4 |
21 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 24.2 |
22 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 24.2 |
23 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 25.9 |
24 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 25.5 |
25 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
26 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
27 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 23.7 |
28 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
29 | Công nghệ thông tin | 24.5 |
30 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 24.1 |
31 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
32 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.2 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 18 |
35 | Kinh tế xây dựng | 22.2 |
36 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 25.7 |
37 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 24.8 |
38 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
39 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
40 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 20 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 |
2 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 18.3 |
3 | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 15 |
4 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
5 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
6 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 22.9 |
7 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23.8 |
8 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.5 |
9 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 19.2 |
10 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 |
12 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.2 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 15 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro) | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông) | 15 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 23 |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 17.8 |
20 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 15 |
21 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 21 |
22 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 23.8 |
23 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 21.6 |
24 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 17 |
25 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 15 |
26 | Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 15 |
27 | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 15 |
28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 25.4 |
29 | Công nghệ thông tin | 23.9 |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
31 | Công nghệ thông tin | 17.4 |
32 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 19.3 |
33 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
34 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
35 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
37 | Kinh tế xây dựng | 15 |
38 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 23.5 |
39 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 17 |
40 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
41 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
42 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 15 |