Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

11353

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chính thức công bố mức chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UT 2023

Điểm nhận hồ sơ xét học bạ của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm sàn 2023
Học bạThi THPT
1Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1821
2Công nghệ thôn tin1822
3Hệ thống thông tin quản lý1822
4Khoa học dữ liệu1822
5Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1822
6Kỹ thuật cơ khí1820
7Kỹ thuật tàu thủy1817
8Kỹ thuật ô tô1821
9Kỹ thuật điện1818
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông1818
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1818
12Kỹ thuật môi trường1817
13Kỹ thuật xây dựng1818
14Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1817
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1817
16Kinh tế xây dựng1819
17Quản lý xây dựng1818
18Ngôn ngữ Anh1819
19Khai thác vận tải1820
20Kinh tế vận tải1820
21Khoa học hàng hải1817

I. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 (đợt 1) như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ thông tin21
2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)19
3Hệ thống thông tin quản lý20
4Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)18.5
5Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao)22
6Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)21
7Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải – Chất lượng cao)19
8Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)22
9Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – Chất lượng cao)20
10Khoa học dữ liệu19.75
11Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao)18.5
12Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)18
13Khoa học hàng hải (Cơ điện tử – Chất lượng cao)18
14Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)18
15Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển – Chất lượng cao)18
16Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)18
17Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật – Chất lượng cao)18
18Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)18
19Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)18
20Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải – Chất lượng cao)18
21Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)22
22Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics – Chất lượng cao)20
23Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)21
24Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải – Chất lượng cao)19
25Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)21
26Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển – Chất lượng cao)19
27Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)19
28Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không – Chất lượng cao)18.5
29Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)19
30Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao)18.5
31Kinh tế xây dựng21
32Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)18.5
33Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động – Chất lượng cao)19.5
34Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics)21
35Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics – Chất lượng cao)18.5
36Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp – Chất lượng cao)18.5
37Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)19
38Kỹ thuật điện tử – viễn thông19.25
39Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)18.5
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
41Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)18.5
42Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường)18
43Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô – Chất lượng cao)19.5
44Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)19.25
45Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)21
46Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô – Chất lượng cao)18.75
47Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)21
48Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện – Chất lượng cao)20
49Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)18
50Kỹ thuật xây dựng (Thiết kế nội thất – Chất lượng cao)18
51Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Chất lượng cao)18
52Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất)18
53Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Logistics và hạ tầng giao thông – Chất lượng cao)18
54Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường – Chất lượng cao)18
55Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông.18
56Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)18
57Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – học hoàn toàn bằng tiếng Anh)18
58Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.5
59Ngôn ngữ Anh19.5
60Quản lý xây dựng19.5
61Quản lý xây dựng (Chất lượng cao)18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Công nghệ thông tin808
2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)759
3Hệ thống thông tin quản lý750
4Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)742
5Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)751
6Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải – Chất lượng cao)702
7Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)815
8Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – Chất lượng cao)797
9Khoa học dữ liệu765
10Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao)758
11Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)729
12Khoa học hàng hải (Cơ điện tử – Chất lượng cao)717
13Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)711
14Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển – Chất lượng cao)756
15Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)776
16Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật – Chất lượng cao)776
17Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)715
18Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)725
19Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải – Chất lượng cao)712
20Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)800
21Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics – Chất lượng cao)791
22Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)720
23Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải – Chất lượng cao)718
24Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)772
25Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển – Chất lượng cao)759
26Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)758
27Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không – Chất lượng cao)737
28Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)726
29Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao)724
30Kinh tế xây dựng724
31Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)724
32Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động – Chất lượng cao)700
33Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics)762
34Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics – Chất lượng cao)764
35Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp – Chất lượng cao)700
36Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)725
37Kỹ thuật điện tử – viễn thông745
38Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)737
39Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa768
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)768
41Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường)700
42Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô – Chất lượng cao)803
43Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)803
44Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)803
45Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô – Chất lượng cao)803
46Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)803
47Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện – Chất lượng cao)803
48Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)711
49Kỹ thuật xây dựng (Thiết kế nội thất – Chất lượng cao)706
50Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Chất lượng cao)705
51Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất)706
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Logistics và hạ tầng giao thông – Chất lượng cao)713
53Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường – Chất lượng cao)738
54Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông.723
55Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)703
56Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao)716
57Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức – học hoàn toàn bằng tiếng Anh)788
58Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu750
59Ngôn ngữ Anh787
60Quản lý xây dựng712
61Quản lý xây dựng (Chất lượng cao)712

3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin25.65
2Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý)24.5
3Khoa học dữ liệu24.5
4Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)19
5Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)21.25
6Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)20
7Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)17.5
8Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)23.5
9Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)25
10Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)24.5
11Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động)24.75
12Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)24.5
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)24.75
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)25
15Kỹ thuật môi trường20.75
16Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)25.5
17Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)25.5
18Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)23.75
19Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)19.5
20Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)24.25
21Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.75
22Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
25Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.75
26Ngôn ngữ Anh24.5
27Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)24.75
28Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)25.65
29Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)25
30Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)24.75
31Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)23.5
32Kinh tế xây dựng24.5
33Quản lý xây dựng23.5
34Công nghệ thông tin – Chất lượng cao23.5
35Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) – Chất lượng cao23.5
36Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) – Chất lượng cao23.5
37Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) – Chất lượng cao17
38Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) – Chất lượng cao18
39Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – Chất lượng cao17
40Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) – Chất lượng cao20
41Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) – Chất lượng cao24
42Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) – Chất lượng cao21.25
43Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) – Chất lượng cao23.25
44Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics) – Chất lượng cao22
45Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)24.5
46Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)24
47Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)22.5
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao22
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao22.5
50Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao21
51Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chất lượng cao17.5
52Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.65
53Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức) – Chất lượng cao25
54Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) – Chất lượng cao23
55Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) – Chất lượng cao23
56Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) – Chất lượng cao23
57Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao21
58Kinh tế xây dựng – Chất lượng cao22
59Quản lý xây dựng – Chất lượng cao21

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
THPTHọc bạ
1Công nghệ thông tin1927
2Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý)1520
3Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)1520
4Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)1518
5Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)1520
6Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)1519.4
7Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)1518.7
8Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)1518
9Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)1525
10Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)1524
11Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động)1524
12Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)1519
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)1522
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)1525.5
15Kỹ thuật môi trường1518.9
16Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)1926
17Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)1926
18Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)1519
19Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)1520
20Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1518.5
21Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1518
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1729
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)1728.5
24Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1522
25Ngôn ngữ Anh1723
26Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)1526.5
27Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)1526.5
28Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)1523.5
29Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)1520.3
30Kinh tế xây dựng1522.5
31Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)1522.5
32Công nghệ thông tin – Chất lượng cao1521
33Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) – Chất lượng cao1520
34Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) – Chất lượng cao1520
35Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) – Chất lượng cao1518
36Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) – Chất lượng cao1518
37Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – Chất lượng cao1518
38Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) – Chất lượng cao1518
39Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) – Chất lượng cao1518
40Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) – Chất lượng cao1520
41Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử ô tô) – Chất lượng cao1521
42Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) – Chất lượng cao1521
43Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao1519
44Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao1519
45Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao1518
46Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chất lượng cao1518
47Khai thác vận tải (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – Chất lượng cao1522
48Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) – Chất lượng cao1519
49Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) – Chất lượng cao1522
50Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) – Chất lượng cao1519
51Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) – Chất lượng cao1519
52Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao1519
53Kinh tế xây dựng – Chất lượng cao1519.4
54Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) – Chất lượng cao1519

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
1Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.2
2Công nghệ thông tin26
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức)26.9
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.1
5Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng)22.7
6Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)24.6
7Kỹ thuật tàu thủy15
8Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)25.3
9Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)25.4
10Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)24.2
11Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)19.5
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)23.6
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)25.4
14Kỹ thuật môi trường15
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.4
16Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)22.2
17Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)15
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)23
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)21
20Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)16.4
21Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)24.2
22Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)24.2
23Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)25.9
24Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)25.5
25Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
26Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
27Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)23.7
28Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)15
b. Chương trình chất lượng cao
29Công nghệ thông tin24.5
30Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)24.1
31Kỹ thuật điện tử – viễn thông19
32Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.2
33Kỹ thuật xây dựng20
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)18
35Kinh tế xây dựng22.2
36Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)25.7
37Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)24.8
38Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
39Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
40Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)20

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
1Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)15
2Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)18.3
3Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)15
4Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
5Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
6Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)22.9
7Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)23.8
8Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)19.5
9Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)19.2
10Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)15
11Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)17.5
12Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)17.2
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)15
14Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro)15
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)15
16Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông)15
17Kỹ thuật môi trường15
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)23
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)17.8
20Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)15
21Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)21
22Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)23.8
23Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)21.6
24Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)17
25Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)15
26Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy)15
27Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)15
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)25.4
29Công nghệ thông tin23.9
30Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19
b. Chương trình Chất lượng cao
31Công nghệ thông tin17.4
32Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)19.3
33Kỹ thuật điện tử – viễn thông15
34Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
35Kỹ thuật xây dựng15
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)15
37Kinh tế xây dựng15
38Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)23.5
39Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)17
40Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
41Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
42Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.