Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt – Hung năm 2024
I. Điểm chuẩn VIU năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C00, C19, C20, D01 | 18 |
7 | Kinh tế | 7310101 | C00, C19, C20, D01 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00, C19, C20, D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
7 | Kinh tế | 7310101 | C00, C19, C20, D01 | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00, C19, C20, D01 | 15 |