Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022
Điểm sàn trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
Công nghệ chế tạo máy | |
Quản lý công nghiệp | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật nhiệt | |
Kỹ thuật tàu thủy | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Kỹ thuật hóa học (Silicate, Polymer) | |
Kỹ thuật môi trường | |
Công nghệ thực phẩm | |
Kiến trúc | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Kinh tế xây dựng | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | |
Kỹ thuật máy tính | |
Kỹ thuật ô tô | |
Công nghệ thông tin (CLC – ngoại ngữ Nhật) | |
Công nghệ thông tin (CLC Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực – CLC) | |
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | |
Kỹ thuật điện (CLC) | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | |
Kiến trúc (CLC) | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – CLC) | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | |
Kinh tế xây dựng (CLC) | |
Công nghệ thông tin (CLC – Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |
Điện tử viễn thông (CT tiên tiến Việt – Mỹ) | |
Hệ thống nhúng và IoT (CT tiên tiến Việt – Mỹ) | |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) |
Điểm chuẩn DUT năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ sinh học | 26.64 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.63 |
Kỹ thuật máy tính | 28.75 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 23.73 |
Công nghệ chế tạo máy | 26.36 |
Quản lý công nghiệp | 26.2 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.11 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.4 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.98 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.56 |
Kỹ thuật nhiệt | 24.24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.18 |
Kỹ thuật tàu thủy | 18.25 |
Kỹ thuật điện | 26.73 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.57 |
Kỹ thuật hóa học | 26.05 |
Kỹ thuật môi trường | 18.29 |
Công nghệ thực phẩm | 26.45 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 24.89 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 25.37 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 22.21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 22.78 |
Kinh tế xây dựng | 25.29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.32 |
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 22.63 |
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 24.08 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 24.89 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ sinh học | |
Kỹ thuật máy tính | |
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) | |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | |
Công nghệ chế tạo máy | |
Quản lý công nghiệp | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC) | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | |
Kỹ thuật nhiệt | |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
Kỹ thuật tàu thủy | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điện (CLC) | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | |
Kỹ thuật hóa học | |
Công nghệ thực phẩm | |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | |
Kinh tế xây dựng | |
Kinh tế xây dựng (CLC) | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | |
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ sinh học | 22.75 |
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược) | 22.8 |
Kỹ thuật máy tính | 26 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 26.65 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 26.1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.5 |
Quản lý công nghiệp | 21.5 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.8 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 21.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 22.15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.45 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy | 15 |
Kỹ thuật ô tô | 25.2 |
Kỹ thuật Điện | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 23.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.2 |
Kỹ thuật hóa học | 20.05 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 19.25 |
Kiến trúc | 19.15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 18.1 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
Kinh tế xây dựng | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Ngành Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 15.86 |
Hệ thống Nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 16.16 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 24.0 |
Kỹ thuật máy tính | 25.85 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 27.2 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) | 25.5 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 26.0 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25.1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.05 |
Công nghệ chế tạo máy | 23.85 |
Quản lý công nghiệp | 23.85 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 24.75 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 23.8 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC) | 23.1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.65 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 23.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 23.65 |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | 17.65 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22.5 |
Kỹ thuật tàu thủy | 18.05 |
Kỹ thuật ô tô | 25.0 |
Kỹ thuật điện | 25.0 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 21.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 21.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 24.7 |
Kỹ thuật hóa học | 23.25 |
Kỹ thuật môi trường | 16.85 |
Công nghệ thực phẩm | 25.15 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19.65 |
Kiến trúc | 23.25 |
Kiến trúc (CLC) | 22.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.45 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 22.55 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 16.7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.05 |
Kinh tế xây dựng | 23.75 |
Kinh tế xây dựng (CLC) | 19.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.0 |
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 21.04 |
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 19.28 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | ||||
Điểm chuẩn | Toán | Lý | Hóa | TTNV | |
Công nghệ sinh học | 23 | 8 | 6.75 | 3 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.3 | 6.8 | 7 | 2 | |
Công nghệ chế tạo máy | 24 | 8 | 6.75 | 2 | |
Quản lý công nghiệp | 23 | 8 | 6.5 | 1 | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | 7.8 | 7 | 4 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 24.65 | 8.4 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 24 | 8 | 7.75 | 1 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 | 9 | 7.75 | 3 | |
Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | 7 | 7 | 3 | |
Kỹ thuật tàu thủy | 17.5 | 6 | 3.5 | 4 | |
Kỹ thuật điện | 24.35 | 8.6 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.5 | 8 | 7.75 | 3 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 | 8.8 | 8 | 1 | |
Kỹ thuật hóa học | 21 | 6 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật môi trường | 16.55 | 6.8 | 4.5 | 4 | |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 8 | 8 | 2 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 18.2 | 8.2 | 2.72 | 7 | |
Kiến trúc | 21.85 | NK: 5.75, Toán 8.2, TTNV: 2 | |||
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 20.9 | 6.4 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 23.75 | 8 | 7.25 | 1 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 | 7.4 | 6.5 | 6 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.3 | 6.2 | 4.5 | 3 | |
Kinh tế xây dựng | 22.1 | 8.6 | 5.75 | 4 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 | 6 | 4.25 | 1 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 6 | 3.25 | 3 | |
Kỹ thuật máy tính | 26.65 | 8.4 | 8.25 | 3 | |
Chương trình hợp tác doanh nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin | 27.5 | 9 | 8.87 | 5 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.65 | 9.4 | 8.75 | 2 | |
Chương trình Chất lượng cao | |||||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật) | 25.65 | 8.4 | 7.75 | 4 | |
Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp) | 25.65 | 8.4 | 8.25 | 2 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 20 | 7.4 | 6.75 | 4 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 | 8 | 7.5 | 4 | |
Kỹ thuật nhiệt | 16.15 | 7.4 | 5.5 | 2 | |
Kỹ thuật điện | 19.5 | 6.4 | 5.5 | 1 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.8 | 7.8 | 6 | 1 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.9 | 8.2 | 8 | 3 | |
Công nghệ thực phẩm | 17.1 | 7.6 | 4 | 1 | |
Kiến trúc | NK: 6, Toán: 8, TTNV: 1 | ||||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 17.1 | 5.6 | 5 | 5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.75 | 6 | 3.5 | 2 | |
Kinh tế xây dựng | 18.5 | 7 | 5.5 | 1 | |
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 16.88 | N1: 5.8, Toán: 5.4, NV1 | |||
Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 18.26 | N1: 5.6, Toán: 7.4, NV3 | |||
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18.88 | 8 | 3.75 | 3 |