Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

8746

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức tuyển sinh riêng.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn DUT 2022

Điểm sàn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTĐGNL
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)1855
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)1855
Công nghệ thông tin (Đặc thù – hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo1855
Kỹ thuật máy tính1855
Công nghệ sinh học1750
Công nghệ sinh học (Công nghệ Sinh học Y dược)1750
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng15
Công nghệ chế tạo máy 1850
Quản lý công nghiệp16
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu16
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất tự động), Kỹ thuật điện (Tin học công nghiệp), Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm)1850
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)1750
Kỹ thuật Cơ điện tử1855
Kỹ thuật nhiệt16
Kỹ thuật tàu thủy15
Kỹ thuật Điện1650
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông1750
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa1855
Kỹ thuật hóa học16
Kỹ thuật môi trường15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp16
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí hàng không)1850
Kỹ thuật ô tô18
Kỹ thuật Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)1650
Hệ thống Nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)1650
Công nghệ thực phẩm16
Kiến trúc16
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1850
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)16
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)16
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Kinh tế xây dựng16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
Quản lý tài nguyên và môi trường15

II. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ sinh học26.64
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược27.63
Kỹ thuật máy tính28.75
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng23.73
Công nghệ chế tạo máy26.36
Quản lý công nghiệp26.2
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu26.11
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực26.4
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không26.98
Kỹ thuật cơ điện tử27.56
Kỹ thuật nhiệt24.24
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.18
Kỹ thuật tàu thủy18.25
Kỹ thuật điện26.73
Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.57
Kỹ thuật hóa học26.05
Kỹ thuật môi trường18.29
Công nghệ thực phẩm26.45
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)24.89
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)25.37
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)22.21
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.48
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.75
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng22.78
Kinh tế xây dựng25.29
Quản lý tài nguyên và môi trường23.32
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)22.63
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)24.08
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)24.89

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

3. Điểm chuẩn xét phương thức tuyển sinh riêng

Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn theo phương thức tuyển sinh riêng
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo298.6
Công nghệ thông tin (Đặc thù hợp tác doanh nghiệp)289.4
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược)288.3
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)280
Kỹ thuật máy tính279.7
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa271.6
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng269.4
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu223.8
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)220.9
Kỹ thuật hóa học219
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông218.4
Kỹ thuật nhiệt218.3
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)214
Kỹ thuật môi trường209
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)208.9
Kỹ thuật ô tô204.1
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp203.7
Kiến trúc203.6
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)203.2
Kỹ thuật Điện203
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)200.8
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)200.7
Kinh tế xây dựng200.5
Công nghệ thực phẩm198.8
Quản lý Tài nguyên và Môi trường198.8
Công nghệ sinh học198.6
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)198.4
Kỹ thuật Cơ điện tử198.2
Quản lý công nghiệp198.1
Kỹ thuật điện tử, viễn thông198.1
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)198
Công nghệ chế tạo máy198
Hệ thống Nhúng và IoT197.9
Kỹ thuật Tàu thủy
Kỹ thuật xây dựng cong trình thủy

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Công nghệ sinh học22.75
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược)22.8
Kỹ thuật máy tính26
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)26.65
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)26.1
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng15
Công nghệ chế tạo máy22.5
Quản lý công nghiệp21.5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.8
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)21.5
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)22.15
Kỹ thuật Cơ điện tử24.45
Kỹ thuật nhiệt16.45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15
Kỹ thuật tàu thủy15
Kỹ thuật ô tô25.2
Kỹ thuật Điện21.5
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông23.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.2
Kỹ thuật hóa học20.05
Kỹ thuật môi trường15
Công nghệ thực phẩm19.25
Kiến trúc19.15
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)18.1
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)16
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)15
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
Kinh tế xây dựng19
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Ngành Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)15.86
Hệ thống Nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)16.16
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)22.25

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Công nghệ sinh học24.0
Kỹ thuật máy tính25.85
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)27.2
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật)25.5
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)26.0
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo25.1
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng20.05
Công nghệ chế tạo máy23.85
Quản lý công nghiệp23.85
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu23.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)24.75
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)23.8
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC)23.1
Kỹ thuật cơ điện tử25.65
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)23.5
Kỹ thuật nhiệt23.65
Kỹ thuật nhiệt (CLC)17.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp22.5
Kỹ thuật tàu thủy18.05
Kỹ thuật ô tô25.0
Kỹ thuật điện25.0
Kỹ thuật điện (CLC)21.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)24.7
Kỹ thuật hóa học23.25
Kỹ thuật môi trường16.85
Công nghệ thực phẩm25.15
Công nghệ thực phẩm (CLC)19.65
Kiến trúc23.25
Kiến trúc (CLC)22.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.45
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)22.55
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC)18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)16.7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.05
Kinh tế xây dựng23.75
Kinh tế xây dựng (CLC)19.25
Quản lý tài nguyên và môi trường19.0
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)21.04
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)19.28
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
Công nghệ sinh học23
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19.3
Công nghệ chế tạo máy24
Quản lý công nghiệp23
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.05
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)24.65
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)24
Kỹ thuật cơ điện tử25.5
Kỹ thuật nhiệt22.25
Kỹ thuật tàu thủy17.5
Kỹ thuật điện24.35
Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.55
Kỹ thuật hóa học21
Kỹ thuật môi trường16.55
Công nghệ thực phẩm24.5
Quản lý tài nguyên & môi trường18.2
Kiến trúc21.85
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)20.9
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)23.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.3
Kinh tế xây dựng22.1
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
Kỹ thuật máy tính26.65
b. Chương trình hợp tác doanh nghiệp
Công nghệ thông tin27.5
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.65
c. Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật)25.65
Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp)25.65
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)20
Kỹ thuật cơ điện tử23.25
Kỹ thuật nhiệt16.15
Kỹ thuật điện19.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông19.8
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.9
Công nghệ thực phẩm17.1
Kiến trúcNK: 6, Toán: 8, TTNV: 1
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)17.1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.75
Kinh tế xây dựng18.5
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)16.88
Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)18.26
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)18.88
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.