Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT đã có nhaaa.
Điểm sàn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020
Điểm sàn trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 17 |
Quản lý công nghiệp | 16 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Kỹ thuật tàu thủy | 15 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 15 |
Kiến trúc | 16 (điểm vẽ Mỹ thuật >= 5) |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kinh tế xây dựng | 16 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 16 |
Chương trình hợp tác doanh nghiệp | |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 18 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật) | 18 |
Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp) | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kiến trúc | 16 (điểm vẽ Mỹ thuật >= 5) |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 15 |
Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 15 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Ngành xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 18 |
Quản lý công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 21 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 22.75 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16 |
Kỹ thuật máy tính | 26 |
Kỹ thuật hóa học | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25 |
Kỹ thuật điện | 24.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 26 |
Kinh tế xây dựng | 23 |
Kiến trúc | 18 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 22 |
Công nghệ thực phẩm | 25.75 |
Công nghệ sinh học | 25.75 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Kinh tế xây dựng | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
Kỹ thuật điện | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 18 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Đã cập nhật điểm trúng tuyển 2020.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm chuẩn 2020 | ||||
Điểm TT | Toán | Lý | Hóa | TTNV | |
Công nghệ sinh học | 23 | 8 | 6.75 | 3 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.3 | 6.8 | 7 | 2 | |
Công nghệ chế tạo máy | 24 | 8 | 6.75 | 2 | |
Quản lý công nghiệp | 23 | 8 | 6.5 | 1 | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | 7.8 | 7 | 4 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 24.65 | 8.4 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 24 | 8 | 7.75 | 1 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 | 9 | 7.75 | 3 | |
Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | 7 | 7 | 3 | |
Kỹ thuật tàu thủy | 17.5 | 6 | 3.5 | 4 | |
Kỹ thuật điện | 24.35 | 8.6 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.5 | 8 | 7.75 | 3 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 | 8.8 | 8 | 1 | |
Kỹ thuật hóa học | 21 | 6 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật môi trường | 16.55 | 6.8 | 4.5 | 4 | |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 8 | 8 | 2 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 18.2 | 8.2 | 2.72 | 7 | |
Kiến trúc | 21.85 | NK: 5.75, Toán 8.2, TTNV: 2 | |||
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 20.9 | 6.4 | 7.5 | 1 | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 23.75 | 8 | 7.25 | 1 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 | 7.4 | 6.5 | 6 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.3 | 6.2 | 4.5 | 3 | |
Kinh tế xây dựng | 22.1 | 8.6 | 5.75 | 4 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 | 6 | 4.25 | 1 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 6 | 3.25 | 3 | |
Kỹ thuật máy tính | 26.65 | 8.4 | 8.25 | 3 | |
Chương trình hợp tác doanh nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin | 27.5 | 9 | 8.87 | 5 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.65 | 9.4 | 8.75 | 2 | |
Chương trình Chất lượng cao | |||||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật) | 25.65 | 8.4 | 7.75 | 4 | |
Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp) | 25.65 | 8.4 | 8.25 | 2 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 20 | 7.4 | 6.75 | 4 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 | 8 | 7.5 | 4 | |
Kỹ thuật nhiệt | 16.15 | 7.4 | 5.5 | 2 | |
Kỹ thuật điện | 19.5 | 6.4 | 5.5 | 1 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.8 | 7.8 | 6 | 1 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.9 | 8.2 | 8 | 3 | |
Công nghệ thực phẩm | 17.1 | 7.6 | 4 | 1 | |
Kiến trúc | NK: 6, Toán: 8, TTNV: 1 | ||||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 17.1 | 5.6 | 5 | 5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.75 | 6 | 3.5 | 2 | |
Kinh tế xây dựng | 18.5 | 7 | 5.5 | 1 | |
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 16.88 | N1: 5.8, Toán: 5.4, NV1 | |||
Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 18.26 | N1: 5.6, Toán: 7.4, NV3 | |||
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18.88 | 8 | 3.75 | 3 |