Trường Du lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2023
Điểm chuẩn Trường Du lịch – Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HUHT 2022
Điểm sàn trường Du lịch – ĐH Huế năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn HUHT 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Du lịch – ĐH Huế năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | 21 |
Du lịch | 20 |
Du lịch điện tử | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 25 |
Quản trị khách sạn | 20 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Du lịch | 17 |
Du lịch điện tử | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 22 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Du lịch điện tử | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 20 |
Du lịch | 17 | 17.5 |
Du lịch điện tử | 15.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 |
Quản trị du lịch và khách sạn | / | 23 |
Quản trị khách sạn | 17.25 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 | 18 |