Trường Du lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2022
Điểm sàn HUHT 2022
Điểm sàn trường Du lịch – ĐH Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | |
Du lịch | |
Du lịch điện tử | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Quản trị du lịch và khách sạn | |
Quản trị khách sạn | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Điểm chuẩn HUHT
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Du lịch – ĐH Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Du lịch | 21.5 |
Du lịch điện tử | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 26.0 |
Quản trị khách sạn |
21.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Du lịch | 17 |
Du lịch điện tử | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 22 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Du lịch điện tử | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 20 |
Du lịch | 17 | 17.5 |
Du lịch điện tử | 15.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 |
Quản trị du lịch và khách sạn | / | 23 |
Quản trị khách sạn | 17.25 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 | 18 |