Thứ Sáu, Tháng 6 13, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024

Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D15, D14, D666500
2Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, A01, C046500
3Tài chính – Ngân hàng7340201A00, D01, A01, C046500
4Kế toán7340301A00, D01, A01, C046500
5Luật7380101C00, D14, D84, D666500
6Luật kinh tế7380107C00, D14, D84, D666500
7Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C016500
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D016500
9Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, A02, C016500
10Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, A02, C016500
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D016500
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D086.5550
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7801103A00, D01, A01, C006500
14Quản trị khách sạn7810201A00, D01, A01, C006500
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C006500

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D15, D14, D6615
2Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, A01, C0415
3Tài chính – Ngân hàng7340201A00, D01, A01, C0415
4Kế toán7340301A00, D01, A01, C0415
5Luật7380101C00, D14, D84, D6615
6Luật kinh tế7380107C00, D14, D84, D6615
7Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0115
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0115
9Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, A02, C0115
10Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, A02, C0115
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0115
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0815
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7801103A00, D01, A01, C0015
14Quản trị khách sạn7810201A00, D01, A01, C0015
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C0015

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin6.050015
2Kế toán6.050015
3Tài chính – Ngân hàng6.050015
4Ngôn ngữ Anh6.050015
5Quản trị khách sạn6.050015
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành6.050015
7Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống6.050015
8Quản trị kinh doanh6.050015
9Kinh doanh quốc tế500
10Logistics và quản lý chuỗi cung ứng6.050015
11Truyền thông đa phương tiện6.050015
12Luật6.050015
13Luật kinh tế6.050015
14Kỹ thuật ô tô6.050015
15Kỹ thuật xây dựng6.050015
16Kỹ thuật xét nghiệm y học6.055019
17Kỹ thuật cơ khí6.015
18Công nghệ sinh học500
19Công nghệ thực phẩm500

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Công nghệ thông tin156.0500
2Kế toán156.0500
3Tài chính Ngân hàng156.0500
4Ngôn ngữ Anh156.0500
5Quản trị khách sạn156.0500
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành156.0500
7Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống156.0500
8Quản trị kinh doanh156.0500
9Kinh doanh quốc tế156.0500
10Logistics và quản lý chuỗi cung ứng156.0500
11Truyền thông đa phương tiện156.0500
12Luật156.0500
13Luật kinh tế156.0500
14Kỹ thuật ô tô156.0500
15Kỹ thuật xây dựng156.0500
16Công nghệ sinh học156.0500
17Công nghệ thực phẩm156.0500
18Kỹ thuật xét nghiệm y học196.0550

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Luật14.0
2Kỹ thuật xây dựng14.0
3Quản trị kinh doanh14.0
4Truyền thông đa phương tiện14.0
5Kế toán14.0
6Bất động sản14.0
7Ngôn ngữ Anh14.0
8Công nghệ kỹ thuật ô tô14.0
9Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế)14.0
10Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)14.0
11Quản trị kinh doanh14.0
12Kinh doanh Quốc tế14.0
13Logistics và quản lý chuỗi cung ứng14.0
14Công nghệ sinh học14.0
15Công nghệ thông tin14.0
16Tài chính – Ngân hàng14.0
17Quản trị khách sạn14.0
18Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống14.0
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí)14.0
21Công nghệ thực phẩm14.0
22Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học)14.0
23Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Dinh dưỡng)14.0
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM