Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2022
Điểm chuẩn UPT năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phan Thiết năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ thông tin | 6.0 |
Kế toán | 6.0 |
Tài chính Ngân hàng | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 |
Kinh doanh quốc tế | 6.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 6.0 |
Luật | 6.0 |
Luật kinh tế | 6.0 |
Kỹ thuật ô tô | 6.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 6.0 |
Công nghệ sinh học | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 6.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 500 |
Kế toán | 500 |
Tài chính Ngân hàng | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 500 |
Quản trị khách sạn | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 |
Quản trị kinh doanh | 500 |
Kinh doanh quốc tế | 500 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 |
Truyền thông đa phương tiện | 500 |
Luật | 500 |
Luật kinh tế | 500 |
Kỹ thuật ô tô | 500 |
Kỹ thuật xây dựng | 500 |
Công nghệ sinh học | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 500 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phan Thiết xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Kỹ thuật ô tô | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Luật | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Bất động sản | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.0 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) | 14.0 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Kinh doanh Quốc tế | 14.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
Công nghệ sinh học | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Quản trị khách sạn | 14.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí) | 14.0 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học) | 14.0 |
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Dinh dưỡng) | 14.0 |