Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D14, D66 | 6 | 500 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, A01, C04 | 6 | 500 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, A01, C04 | 6 | 500 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01, C04 | 6 | 500 |
5 | Luật | 7380101 | C00, D14, D84, D66 | 6 | 500 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, D14, D84, D66 | 6 | 500 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 6 | 500 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 6 | 500 |
9 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, A02, C01 | 6 | 500 |
10 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, C01 | 6 | 500 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 6 | 500 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 6.5 | 550 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7801103 | A00, D01, A01, C00 | 6 | 500 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, A01, C00 | 6 | 500 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 6 | 500 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D14, D66 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, A01, C04 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, A01, C04 | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01, C04 | 15 |
5 | Luật | 7380101 | C00, D14, D84, D66 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, D14, D84, D66 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
9 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, A02, C01 | 15 |
10 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, C01 | 15 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 15 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7801103 | A00, D01, A01, C00 | 15 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, A01, C00 | 15 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 6.0 | 500 | 15 |
2 | Kế toán | 6.0 | 500 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 6.0 | 500 | 15 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 500 | 15 |
5 | Quản trị khách sạn | 6.0 | 500 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | 500 | 15 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6.0 | 500 | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh | 6.0 | 500 | 15 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6.0 | 500 | 15 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 6.0 | 500 | 15 |
12 | Luật | 6.0 | 500 | 15 |
13 | Luật kinh tế | 6.0 | 500 | 15 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 6.0 | 500 | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 6.0 | 500 | 15 |
16 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.0 | 550 | 19 |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 6.0 | 15 | |
18 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
19 | Công nghệ thực phẩm | 500 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 | 500 |
2 | Kế toán | 15 | 6.0 | 500 |
3 | Tài chính Ngân hàng | 15 | 6.0 | 500 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 | 500 |
5 | Quản trị khách sạn | 15 | 6.0 | 500 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 6.0 | 500 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 6.0 | 500 |
8 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 | 500 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 6.0 | 500 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 6.0 | 500 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 6.0 | 500 |
12 | Luật | 15 | 6.0 | 500 |
13 | Luật kinh tế | 15 | 6.0 | 500 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 15 | 6.0 | 500 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 6.0 | 500 |
16 | Công nghệ sinh học | 15 | 6.0 | 500 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6.0 | 500 |
18 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 6.0 | 550 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Luật | 14.0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |
5 | Kế toán | 14.0 |
6 | Bất động sản | 14.0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.0 |
9 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) | 14.0 |
10 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 14.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
12 | Kinh doanh Quốc tế | 14.0 |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
14 | Công nghệ sinh học | 14.0 |
15 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
17 | Quản trị khách sạn | 14.0 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14.0 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí) | 14.0 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
22 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học) | 14.0 |
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Dinh dưỡng) | 14.0 |