Trường Đại học Phạm Văn Đồng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
Điểm sàn PDU
Điểm sàn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh | |
Công nghệ thông tin | |
Sinh học ứng dụng | |
Du lịch | |
Kinh tế phát triển | |
Thương mại điện tử | |
Quản trị kinh doanh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) |
Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Tin học | Học lực lớp 12 Giỏi |
Sư phạm Vật lý | Học lực lớp 12 Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | Học lực lớp 12 Giỏi |
Sư phạm Tiếng Anh | Học lực lớp 12 Giỏi |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 Giỏi |
Giáo dục tiểu học | Học lực lớp 12 Giỏi |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 |
Kinh tế phát triển | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | Học lực lớp 12 Khá |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Tin học | 19 |
Sư phạm Vật lý | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
Sư phạm Toán học | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19.5 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 |
Kinh tế phát triển | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sinh học ứng dụng | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
Cơ điện tử | 15.0 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.0 |
Kinh tế phát triển | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Quản trị kinh doanh du lịch | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phạm Văn Đồng các năm trước dưới đây:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | ||
Sư phạm Vật lý | / | 18.5 | Học lực 12 Giỏi |
Sư phạm Tin học | / | 18.5 | Học lực 12 Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | Học lực 12 Giỏi |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | Học lực 12 Giỏi |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
Kinh tế phát triển | 13 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 15 |
Du lịch | / | 15 | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 | Học lực 12 Khá |