Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng

256

Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh, các ngành tuyển sinh, thời gian xét tuyển năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh:
  • Mã trường: CDD0409
  • Trực thuộc: UBND Thành phố Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
  • Lĩnh vực: Nghệ thuật – Năng khiếu
  • Địa chỉ: Số 130 Lê Quang Đạo, Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: số 63 Thái Phiên, Phước Ninh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 2248 132 – 0236 2248 135
  • Email: tvhnt@danang.gov.vn
  • Website: http://vhntdng.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vanhoa.nghethuat.7/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng như sau:

a. Hệ cao đẳng

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 6210225
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 6210221
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Guitar, Trống Jazz, Saxophone, Violon, Organ)
  • Mã ngành: 6210217
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Đàn Tranh, Đàn Bầu, Đàn Nhị, Sáo trúc)
  • Mã ngành: 6210216
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Diễn viên múa
  • Mã ngành: 6210213
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 6210403
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 6210402
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 6340436
  • Thời gian đào tạo: 2.5 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Khoa học thư viện
  • Mã ngành: 6320206
  • Thời gian đào tạo: 2.5 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Quản trị lữ hành
  • Mã ngành: 6810104
  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm
  • Chỉ tiêu: 20

b. Hệ trung cấp

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 5210225
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Nghệ thuật biểu diễn dân ca
  • Mã ngành: 5210202
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 5210221
  • Thời gian đào tạo: 3, 7, 9 năm
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Organ
  • Mã ngành: 5210224
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Violon
  • Mã ngành: 5210223
  • Thời gian đào tạo: 3, 7, 9 năm
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Guitar, Trống Jazz, Saxophone, Violon, Organ)
  • Mã ngành: 5210217
  • Thời gian đào tạo: 3, 7, 9 năm
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Đàn Tranh, Đàn Bầu, Đàn Nhị, Sáo trúc)
  • Mã ngành: 5210216
  • Thời gian đào tạo: 3, 7, 9 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
  • Mã ngành: 5210207
  • Thời gian đào tạo: 3, 6 năm
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Sơn mài
  • Mã ngành: 5210411
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Hội họa
  • Mã ngành: 5210103
  • Thời gian đào tạo: 2, 4 năm
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 5210402
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 5340436
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Thư viện
  • Mã ngành: 5320205
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Chỉ tiêu: 20

c. Hệ sơ cấp

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Piano
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Organ
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Violon
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Guitar, Trống Jazz, Saxophone)
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành:
  • Thời gian đào tạo: 10 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Thời gian đào tạo: 6 tháng
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thư viện
  • Thời gian đào tạo: 6 tháng
  • Chỉ tiêu: 30

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng tuyển sinh

*Hệ cao đẳng: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

*Hệ trung cấp:

  • Hệ 2 năm và 3 năm: Tuyển thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tốt nghiệp THPT.
  • Hệ 4 năm: Tuyển thí sinh từ 14 tuổi trở lên;
  • Hệ 6 năm: Tuyển thí sinh từ 9-13 tuổi (học lớp 4 – lớp 8);
  • Hệ 7 năm: Tuyển thí sinh từ 11 – 14 tuổi (học lớp 6 – lớp 9);
  • Hệ 9 năm: Tuyển thí sinh từ 9  -10 tuổi (học lớp 4 – lớp 5);
  • Chuyên ngành Saxophone chỉ tuyển thí sinh từ 11 tuổi trở lên.

*Hệ sơ cấp:

  • Các ngành năng khiếu: Tuyển thí sinh đủ từ 15 tuổi trở lên, học trong hoặc ngoài giờ hành chính.
  • Các ngành khác: Tốt nghiệp THCS hoặc THPT.

b. Phương thức tuyển sinh

*Hệ cao đẳng:

– Với các ngành Thanh nhạc, Piano, Biểu diễn nhạc cụ, Diễn viên múa:

  • Môn xét tuyển (hệ số 1): Xét điểm môn Văn cả năm lớp 12.
  • Môn thi tuyển ngành Thanh nhạc: Thi môn Cao độ – Tiết tấu và Hát 1 bài tự chọn (hệ số 2).
  • Môn thi ngành Nhạc cụ: Thi môn Cao độ – Tiết tấu và trình bày 1 bản nhạc tự chọn trên nhạc cụ đăng ký dự tuyển (hệ số 2).
  • Môn thi ngành Diễn viên múa: Kiểm tra Hình thể (hệ số 1), năng môn Năng khiếu múa (hệ số 2).

– Với các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: Xét điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn, Tin hoặc Toán, Văn Anh. Điểm các môn không nhân hệ số.

– Với các ngành còn lại: Xét điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn Anh hoặc Văn, Địa, Anh. Điểm các môn không nhân hệ số.

*Hệ trung cấp:

– Nhóm các ngành Sơn mài, Điêu khắc, Hội họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Quản lý văn hóa, Thư viện: Xét điểm tổng kết cả năm môn Văn và Sử lớp 9 hoặc lớp 12 (hệ số 1);

– Nhóm ngành Âm nhạc hệ 3 năm:

  • Xét điểm cả năm môn Văn lớp 9 hoặc lớp 12 (Điểm Văn hệ số 1);
  • Thi môn Cao độ – Tiết tấu (hệ số 2);
  • Thi môn chuyên ngành (hế ố 2): đàn một bài tự chọn trên nhạc cụ dự thi (nếu thi ngành nhạc cụ);
  • Hát 1 ca khúc tự chọn (nếu thi ngành Thanh nhạc);
  • Hát 1 bài dân ca tự chọn (nếu thi ngành Nghệ thuật biểu diễn dân ca).

– Nhóm ngành Âm nhạc hệ 7 năm, 9 năm:

  • Thi môn Cao độ và Tiết tấu (Tiết tấu hệ số 2);
  • Đàn 1 bài tự chọn trên nhạc cụ dự thi và môn Thị tấu (môn Nhạc cụ hệ số 2);

– Nhóm ngành Múa hệ 3 năm:

  • Xét điểm cả năm môn Văn lớp 9 hoặc lớp 12 (hệ số 1);
  • Kiểm tra Hình thể (hệ số 1);
  • Thi môn Năng khiếu Múa (hệ số 2).

– Nhóm ngành Múa hệ 6 năm:

  • Kiểm tra Hình thể (hệ số 1);
  • Thi môn Năng khiếu Múa (hệ số 2).

– Ngành Hội họa hệ 4 năm:

  • Thi môn Hình họa (vẽ bằng bút chì trên giấy A4, chủ đề tự do) và môn Trang trí (chủ đề tự do, chất liệu màu nước hoặc bột màu trên giấy A4);
  • Điểm Hình họa, Trang trí hệ số 1;
  • Thí sinh gửi về trường để xét tuyển.

*Hệ Sơ cấp:

– Nhóm ngành Quản lý văn hóa, Thư viện: Xét điểm tổng kết cả năm môn Văn và Sử lớp 9 hoặc lớp 12.

– Nhóm ngành nhạc cụ: Thi tuyển môn Cao độ và Tiết tấu (môn Tiết tấu hệ số 2); hoặc Đàn một bản nhạc tự chọn trên nhạc cụ dự tuyển và thi môn Thị tấu (môn Nhạc cụ hệ số 2).

– Ngành Thanh nhạc: Thi Cao độ – Tiết tấu và Hát 1 ca khúc tự chọn (môn Hát hệ số 2);

– Ngành Múa: kiểm tra Hình thể (hệ số 1) và thi môn Năng khiếu múa (hệ số 2).

– Ngành Hội họa: Thi môn Hình họa (vẽ bằng bút chì trên giấy A4, chủ đề tự do) và mô Trang trí (chủ đề tự do, chất liệu màu nước hoặc bột màu trên giấy A4). Điểm 2 môn hệ số 1. Thí sinh vẽ gửi về trường để xét tuyển.

3. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký dự tuyển

  • Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp theo mẫu;
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
  • 02 ảnh cỡ 3×4;
  • 01 bản sao CMND/CCCD (không cần công chứng) (nếu có);
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: Học bạ, Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bậc THCS hoặc THPT (nếu đăng ký dự tuyển trình độ trung cấp hệ 2, 3 năm và sơ cấp Quản lý văn hóa, Thư viện); Giấy xác nhận đang học phổ thong (nếu đăng ký dự tuyển trình độ trung cấp dài hạn hệ 4, 6, 7, 9 năm); Học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu đăng ký dự tuyển hệ cao đẳng).

b. Thời gian thi tuyển và xét tuyển

  • Đợt 1: Ngày 02/04/2023 (Chủ Nhật): Tuyển sinh trình độ sơ cấp, trung cấp dài hạn (hệ 4, 6, 7 và 9 năm);
  • Đợt 2: Ngày 04/04/2023 (Chủ Nhật): Tuyển sinh trình độ sơ cấp, trung cấp dài hạn (hệ 4, 6, 7 và 9 năm);
  • Đợt 3: Ngày 15/07/2023 (thứ Bảy): Tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp hệ 2-3 năm;
  • Đợt 4: Ngày 20/08/2023 (Chủ Nhật): Tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp hệ 2-3 năm;

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo và Công tác học sinh, sinh viên hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
  • Nộp trực tuyến.

d. Địa điểm nhận hồ sơ

  • Cơ sở 1: Số 130 Lê Quang Đạo, Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: số 63 Thái Phiên, Phước Ninh, Hải Châu, Đà Nẵng

e. Hình thức thi năng khiếu

  • Thi năng khiếu trực tiếp tại trường và thực hiện theo hướng dẫn.
  • Thi năng khiếu gián tiếp (thí sinh không cần tới trường): Chỉ áp dụng với trường hợp không được tổ chức thi năng khiếu do thiên tai, dịch bệnh… và được Hiệu trưởng – Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ban hành văn bản áp dụng phương thức tuyển sinh trực tuyến.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng năm 2023 như sau:

  • Hệ cao đẳng: 1.100.000 đồng/tháng.
  • Hệ sơ cấp, trung cấp 2, 3 năm: 1.000.000 đồng/tháng.
  • Hệ trung cấp 4, 6, 7, 9 năm: 740.000 đồng/tháng
  • Miễn 100 học phí cho học sinh tốt nghiệp THCS học hệ trung cấp; HSSV học trung cấp, cao đẳng các ngành múa, nhạc cụ dân tộc.

Xem thêm: Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Trung