Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề An Giang mới nhất năm 2022.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Cao đẳng nghề An Giang
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: CDD5101
- Trực thuộc: UBND tỉnh An Giang
- Hệ: Công lập
- Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông cao đẳng – Liên thông đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 841 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Khánh, TP Long Xuyên, An Giang
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://agvc.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Hệ cao đẳng chính quy
1.1 Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh:
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 70 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí | 6520205 | 75 |
3 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 25 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 20 |
5 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 75 |
6 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 20 |
7 | Hàn | 6520123 | 15 |
8 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 6480102 | 20 |
9 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 30 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 60 |
11 | May thời trang | 6540205 | 30 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 50 |
13 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 6520113 | 25 |
14 | Cơ điện tử | 6520263 | 25 |
15 | Lập trình máy tính | 6480207 | 20 |
16 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | 25 |
17 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 | 15 |
1.2 Đối tượng tuyển sinh:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Tốt nghiệp bổ túc THPT;
+ Tốt nghiệp trung học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, TCN.
1.3 Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1.4 Phương thức xét tuyển: Xét học bạ (Xét kết quả 3 môn Toán, Lý, Hóa) năm cuối cấp.
Với những trường tuyển thẳng phải có thêm các thành tích sau: Có giấy chứng nhận thi học sinh giỏi cấp trường hoặc Mô hình đạt giải cao trong hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật do Sở GD&ĐT tổ chức hoặc đã từng trúng tuyển đại học.
2. Hệ Trung cấp chính quy
Các ngành tuyển sinh:
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 5520227 | 50 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí | 5520205 | 65 |
3 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 60 |
4 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 20 |
5 | Hàn | 5520123 | 15 |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 50 |
7 | May thời trang | 5540205 | 35 |
8 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 25 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 | 30 |
10 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 5520113 | 25 |
11 | Cơ điện tử | 5520263 | 20 |
12 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 5480102 | 20 |
13 | Quản trị khách sạn | 5810201 | 30 |
14 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 |
15 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | 20 |
16 | Xây dựng cầu đường bộ | 5580205 | 20 |
17 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 20 |
18 | Lập trình máy tính | 5480207 | 20 |
19 | Quản trị du lịch MICE | 5810105 | 15 |
20 | Thiết kế đồ họa | 5210402 | 20 |
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT; THCS, bổ túc THCS; trượt tốt nghiệp THPT và tương đương, từ 15t trở lên.
Thời gian đào tạo: Thí sinh tốt nghiệp THPT (1,5 năm), thí sinh tốt nghiệp THCS (2 năm).
Phương thức tuyển sinh: Xét Điểm tổng cộng 2 môn Toán + Lý (nhóm nghề Kỹ thuật) hoặc Toán + Văn (nhóm nghề Kinh tế) năm cuối cấp.
Học phí:
+ Sinh viên trong tỉnh: 2.575.000đ
+ Sinh viên ngoài tỉnh: 3.050.000đ
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
+ Phiếu đăng ký học (theo mẫu trong hồ sơ và có xác nhận tại phường/xã);
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS;
+ Bản sao công chứng học bạ THCS;
+ Bản sao công chứng sổ hộ khẩu;
+ Bản sao công chứng giấy khai sinh;
+ 4 ảnh thẻ cỡ 3×4 có ghi họ tên và ngày tháng năm sinh sau ảnh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển chung
+ Bộ hồ sơ đăng ký dự tuyển theo mẫu (bán tại trường)/download tên website;
+ 4 ảnh màu cỡ 3×4;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;
+ Photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp/ bằng tốt nghiệp;
+ Bản photo học bạ THCS/THPT có công chứng;
+ Bản sao hợp lệ giấy khai sinh.