Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh năm 2022

2051

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh thuộc trường Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn VNUK

Điểm sàn Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Quản trị du lịch và khách sạn quốc tế – THM)
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính (Khoa học dữ liệu)
Khoa học Y sinh

Điểm chuẩn VNUK năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – ĐH Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 21
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Quản trị du lịch và khách sạn quốc tế – THM)
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Quản trị và kinh doanh quốc tế 19
Khoa học và kỹ thuật máy tính 19

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn Mức ĐKSS
Quản trị & Kinh doanh quốc tế 19.5 TTNV <= 8
Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế 19.8 TTNV <= 3
Khoa học Y Sinh 19.5 TTNV <= 5
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20 TTNV <= 4
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu 21 TTNV <= 3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị và Kinh doanh quốc tế 17 19.5
Khoa học Y sinh 16.8 20.6
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 17.3 20.7
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) / 23.6