Học viện Phòng không – Không quân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không – Không quân năm 2022
Điểm sàn Học viện Phòng không – Không quân
Điểm sàn Học viện Phòng không – Không quân năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
1. Ngành Kỹ thuật hàng không | ||
Nam miền Bắc | A00, A01 | |
Nam miền Nam | ||
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | ||
Nam miền Bắc | A00, A01 | |
Nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phòng không – Không quân năm 2022 như sau:
Tên ngành | Đối tượng XT | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật hàng không | Thí sinh nam miền Bắc | 23.65 |
Thí sinh nam miền Nam | 23.95 | |
Chỉ huy Tham mưu phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | Thí sinh nam miền Bắc | 17.35 |
Thí sinh nam miền Nam | 20.5 |
Xác nhận nhập học:
- Trước 17h00 ngày 30/9/2022: Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT
- Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận Giấy báo nhập học và làm các thủ tục nhập học theo quy định.
- Thời gian nhập học: Từ 8h00 – 16h00 ngày 1/10/2022.
- Địa điểm nhập học: Cổng A/Học viện Phòng không – Không quân (Đường Quốc lộ 21A, phường Trung Sơn Trầm, TX Sơn Tây, Hà Nội).
Điểm chuẩn năm 2021:
Khu vực xét tuyển |
Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1. Ngành Kỹ thuật hàng không | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | 23.3 | |
Xét kết quả thi THPT | 26.1 | Toán >= 8.6, Lý >= 8.25 |
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi THPT) | 24.8 | Toán >= 8.8, Lý >= 7.75 |
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | ||
Thí sinh Nam miền Bắc (xét kết quả thi THPT) | 24.9 | Toán >= 8.4, Lý >= 8.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 23.9 | |
Xét học bạ THPT | 25.54 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phòng không – Không quân các năm trước như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn |
||
2018 | 2019 | 2020 | |
1. Ngành Kỹ thuật hàng không | |||
Nam miền Bắc | 20.4 | 23.55 | 25.85 |
Nam miền Nam | 21.7 | 20.45 | 24.7 |
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | |||
Nam miền Bắc | 20.1 | 20.95 | 24.4 |
Nam miền Nam | 19.25 | 15.05 | 22.9 |