Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân năm 2022

1272

Học viện Phòng không – Không quân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không – Không quân năm 2023

I. Điểm sàn Học viện Phòng không – Không quân

Điểm sàn Học viện Phòng không – Không quân năm 2022 như sau:

Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm sàn 2022
1. Ngành Kỹ thuật hàng không
Nam miền BắcA00, A01
Nam miền Nam
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Nam miền BắcA00, A01
Nam miền Nam

II. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phòng không – Không quân năm 2022 như sau:

Tên ngành/Đối tượng xét tuyểnĐiểm chuẩn 2022
Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh nam miền Bắc23.65
Thí sinh nam miền Nam23.95
Ngành Chỉ huy Tham mưu phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Thí sinh nam miền Bắc17.35
Thí sinh nam miền Nam20.5

Xác nhận nhập học:

  • Trước 17h00 ngày 30/9/2022: Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT
  • Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận Giấy báo nhập học và làm các thủ tục nhập học theo quy định.
  • Thời gian nhập học: Từ 8h00 – 16h00 ngày 1/10/2022.
  • Địa điểm nhập học: Cổng A/Học viện Phòng không – Không quân (Đường Quốc lộ 21A, phường Trung Sơn Trầm, TX Sơn Tây, Hà Nội).

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/Khu vực xét tuyển
Điểm chuẩn 2021Tiêu chí phụ
1. Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét HSG bậc THPT23.3
Xét kết quả thi THPT26.1Toán ≥8.6, Lý ≥ 8.25
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi THPT)24.8Toán ≥ 8.8, Lý ≥ 7.75
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc (xét kết quả thi THPT)24.9Toán ≥ 8.4, Lý ≥ 8.25
Thí sinh Nam miền Nam
Xét kết quả thi THPT23.9
Xét học bạ THPT25.54

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phòng không – Không quân các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT Điểm chuẩn
201820192020
1. Ngành Kỹ thuật hàng không
Nam miền Bắc20.423.5525.85
Nam miền Nam21.720.4524.7
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Nam miền Bắc20.120.9524.4
Nam miền Nam19.2515.0522.9