Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022

1156

Học viện Khoa học Quân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2022

Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự

Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 như sau:

Đối tượng xét tuyển Khối XT Điểm sàn
Nam miền Bắc A00, A01
Nam miền Nam
Thí sinh nam toàn quốc D01, D02, D04
Thí sinh nữ toàn quốc

Lưu ý: Điểm sàn thí sinh nam/nữ toàn quốc khối D01, D02 và D04 chưa nhân hệ số.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 như sau:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển Khối thi Điểm chuẩn 2022
1. NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Thí sinh nam D01 25.28
Thí sinh nữ 28.29
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ 26.76
2. NGÀNH NGÔN NGỮ NGA
Thí sinh nam D01, D02 25.66
Thí sinh nữ 29.79
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ 25.75
3. NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
Thí sinh nam D01, D04 22.82
Thí sinh nữ 28.25
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ 26.04
4. NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ
Thí sinh nam D01 24.79
Thí sinh nữ 28.01
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ 25.88
5. NGÀNH TRINH SÁT KỸ THUẬT
Thí sinh nam miền Bắc A00, A01 25.45
Thí sinh nữ miền Bắc 23.85

Ghi chú:

  • Điểm xét tuyển với tổ hợp D01, D02, D04 được tính theo công thức: ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ nhân hệ số 2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến: Từ 18/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Thí sinh đã xác nhận nhập học trên Hệ thống nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học tại các Ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển thời gian dự kiến từ 22/9 – 30/9/2022.
  • Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 8h00 – 11h30 ngày 1/10/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Khu vực xét tuyển
Điểm chuẩn
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam
Xét HSG bậc THPT 26.63
Xét kết quả thi THPT 26.94
Xét học bạ THPT
Thí sinh Nữ
Xét HSG bậc THPT 26.6
Xét kết quả thi THPT 29.44
Xét học bạ THPT
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh nam 25.8
Thí sinh nữ 29.3
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh nam 26.65
Thí sinh nữ 28.64
4. Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét HSG bậc THPT 24.45
Xét kết quả thi THPT 25.2
Thí sinh Nam miền Nam (xét điểm thi THPT) 24.75
    Lưu ý: Điểm với khối D01, D02, D04 được tính theo công thức:
    ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ hệ số 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự các năm trước như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
 
Thí sinh Nam 17.54 23.98 25.19
Thí sinh Nữ 25.65 27.09 27.9
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
 
Thí sinh Nam 20.25 18.64 24.76
Thí sinh Nữ 25.71 25.78 27.61
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
 
Thí sinh Nam 20.73 21.78 24.54
Thí sinh Nữ 25.55 25.91 28.1
4. Ngành Quan hệ quốc tế
 
Thí sinh Nam 22.65 23.54 24.74
Thí sinh Nữ 26.14 24.61 28
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật
 
Thí sinh Nam miền Bắc 23.85 21.25 26.25
Thí sinh Nam miền Nam 17.65 20.25 24.6