Học viện Khoa học Quân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2023
I. Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự
Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn 2022 |
Nam miền Bắc | A00, A01 | |
Nam miền Nam | ||
Thí sinh nam toàn quốc | D01, D02, D04 | |
Thí sinh nữ toàn quốc |
Lưu ý: Điểm sàn thí sinh nam/nữ toàn quốc khối D01, D02 và D04 chưa nhân hệ số.
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 như sau:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh nam | D01 | 25.28 |
Thí sinh nữ | 28.29 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 26.76 | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh nam | D01, D02 | 25.66 |
Thí sinh nữ | 29.79 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 25.75 | |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh nam | D01, D04 | 22.82 |
Thí sinh nữ | 28.25 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 26.04 | |
4. Ngành Quan hệ quốc tế | ||
Thí sinh nam | D01 | 24.79 |
Thí sinh nữ | 28.01 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 25.88 | |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật | ||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 25.45 |
Thí sinh nữ miền Bắc | 23.85 |
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển với tổ hợp D01, D02, D04 được tính theo công thức: ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ nhân hệ số 2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến: Từ 18/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học trên Hệ thống nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học tại các Ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển thời gian dự kiến từ 22/9 – 30/9/2022.
- Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 8h00 – 11h30 ngày 1/10/2022.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Khu vực xét tuyển | Điểm chuẩn |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh Nam | |
Xét HSG bậc THPT | 26.63 |
Xét kết quả thi THPT | 26.94 |
Xét học bạ THPT | |
Thí sinh Nữ | |
Xét HSG bậc THPT | 26.6 |
Xét kết quả thi THPT | 29.44 |
Xét học bạ THPT | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh nam | 25.8 |
Thí sinh nữ | 29.3 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh nam | 26.65 |
Thí sinh nữ | 28.64 |
4. Ngành Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh Nam miền Bắc | |
Xét HSG bậc THPT | 24.45 |
Xét kết quả thi THPT | 25.2 |
Thí sinh Nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 24.75 |
- Lưu ý: Điểm với khối D01, D02, D04 được tính theo công thức:
- ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ hệ số 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Thí sinh Nam | 17.54 | 23.98 | 25.19 |
Thí sinh Nữ | 25.65 | 27.09 | 27.9 |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | |||
Thí sinh Nam | 20.25 | 18.64 | 24.76 |
Thí sinh Nữ | 25.71 | 25.78 | 27.61 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Thí sinh Nam | 20.73 | 21.78 | 24.54 |
Thí sinh Nữ | 25.55 | 25.91 | 28.1 |
4. Ngành Quan hệ quốc tế | |||
Thí sinh Nam | 22.65 | 23.54 | 24.74 |
Thí sinh Nữ | 26.14 | 24.61 | 28 |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.85 | 21.25 | 26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.65 | 20.25 | 24.6 |