Học viện Khoa học Quân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự
Điểm sàn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
Nam miền Bắc | A00, A01 | |
Nam miền Nam | ||
Thí sinh nam toàn quốc | D01, D02, D04 | |
Thí sinh nữ toàn quốc |
Lưu ý: Điểm sàn thí sinh nam/nữ toàn quốc khối D01, D02 và D04 chưa nhân hệ số.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự năm 2021 như sau:
Khu vực xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
Thí sinh Nam | |
Xét HSG bậc THPT | 26.63 |
Xét kết quả thi THPT | 26.94 |
Xét học bạ THPT | |
Thí sinh Nữ | |
Xét HSG bậc THPT | 26.6 |
Xét kết quả thi THPT | 29.44 |
Xét học bạ THPT | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh nam | 25.8 |
Thí sinh nữ | 29.3 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh nam | 26.65 |
Thí sinh nữ | 28.64 |
4. Ngành Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh Nam miền Bắc | |
Xét HSG bậc THPT | 24.45 |
Xét kết quả thi THPT | 25.2 |
Thí sinh Nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 24.75 |
- Lưu ý: Điểm với khối D01, D02, D04 được tính theo công thức:
- ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ hệ số 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự các năm trước như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn |
||
2018 | 2019 | 2020 | |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh |
|||
Thí sinh Nam | 17.54 | 23.98 | 25.19 |
Thí sinh Nữ | 25.65 | 27.09 | 27.9 |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga |
|||
Thí sinh Nam | 20.25 | 18.64 | 24.76 |
Thí sinh Nữ | 25.71 | 25.78 | 27.61 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Thí sinh Nam | 20.73 | 21.78 | 24.54 |
Thí sinh Nữ | 25.55 | 25.91 | 28.1 |
4. Ngành Quan hệ quốc tế |
|||
Thí sinh Nam | 22.65 | 23.54 | 24.74 |
Thí sinh Nữ | 26.14 | 24.61 | 28 |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.85 | 21.25 | 26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.65 | 20.25 | 24.6 |