Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023

15070

Học viện Biên phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2023

II. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2023 như sau:

Đối tượng xét tuyển/Khu vực tuyển sinhTHXTĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
a. Ngành Biên phòng
Thí sinh nam miền BắcA0123.86
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên Huế)20.45
Thí sinh nam Quân khu 521.95
Thí sinh nam Quân khu 723.09
Thí sinh nam Quân khu 921.25
Thí sinh nam miền BắcC0026.99Điểm Văn >= 7.0
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên Huế)22.75Điểm Văn >= 7.0
Thí sinh nam Quân khu 525.57Điểm Văn >= 7.0
Thí sinh nam Quân khu 724.87
Thí sinh nam Quân khu 925.75Điểm Văn >= 7.5
b. Ngành Luật
Thí sinh nam miền BắcC0024.47(1) Điểm Văn >= 8.0; (2) Điểm Sử >= 10.0
Thí sinh nam miền Nam25.5

(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn 2022
a. Ngành Biên phòng
Xét HSG bậc THPTMiền BắcA0126.05
Xét điểm thi THPT19.8
Xét điểm thi THPTQuân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế)26.7
Xét điểm thi THPTQuân khu 524.0
Xét HSG bậc THPTQuân khu 724.6
Xét điểm thi THPT23.5
Xét điểm thi THPTQuân khu 924.5
Xét HSG bậc THPTMiền BắcC0028.0
Xét điểm thi THPT28.75
Xét điểm thi THPTQuân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế)28.0
Xét điểm thi THPTQuân khu 525.75
Xét điểm thi THPTQuân khu 725.75
Xét điểm thi THPTQuân khu 926.75
b. Ngành Luật
Xét điểm thi THPTMiền BắcC0028.25
Miền Nam26.75

Ghi chú:

  • Từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022: Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
  • Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban tuyển sinh quân sự cấp huyện (nơi đăng ký sơ tuyển) để nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học theo quy định.
  • Thời gian nhập học: Từ 7h00 đến 16h00 ngày 01/10/2022.

Tiêu chí phụ 2022:

Đối tượngKhối thiTiêu chí phụ
a. Ngành Biên phòng
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPTC00Môn Văn >= 9.25
Thí sinh quân khu 4 xét điểm thi THPTC00TCP1: Văn >= 8.25, TCP2: Sử >= 9.75
Thí sinh quân khu 5 xét điểm thi THPTC00TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.25
Thí sinh quân khu 7 xét điểm thi THPTC00TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.75
Thí sinh quân khu 9 xét điểm thi THPTC00Văn >= 7.75, TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.5
b. Ngành Luật
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPTC00TCP1: Văn >= 8.5, TCP2: Sử = 10.0
Thí sinh miền Nam xét điểm thi THPTC00Văn >= 7.25, TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.75

Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Điểm chuẩn năm 2021:

Ngành/Đối tượng XTKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Ngành Biên phòng
Thí sinh Nam miền BắcA01

 
Tuyển thẳng HSG bậc THPT25.5
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT26.35
Thí sinh Nam miền Nam 
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT)24.15
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT)24.5
Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT)24.8
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT)25.0
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT)28.52
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT)24.85
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT)28.51
Thí sinh Nam miền BắcC00
Tuyển thẳng HSG bậc THPT25.0
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT28.5
Thí sinh Nam miền Nam
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT)27.25
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT)27.5
Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT)23.15
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT)27.0
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT)22.68
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT)26.25
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT)24.13
b. Ngành Luật
Thí sinh Nam miền BắcC0027.25
Thí sinh Nam miền Nam
Xét kết quả thi THPT26.25
Xét điểm học bạ THPT

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2020 (ngành Biên phòng) như sau:

Khu vực xét tuyển
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Thí sinh miền BắcA0124.7
C0028.5
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế)A0127
C0027
Quân khu 5A0125.4
C0027
Quân khu 7A0120.4
C0026.25
Quân khu 9A0122.25
C0027.5
  • Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng (ngành Biên phòng) các năm trước như sau:
Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2019
Thí sinh miền BắcA0121.85
C0026.5
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế)A0123.45
C0025
Quân khu 5A0119.3
C0024.75
Quân khu 7A0122.65
C0024
Quân khu 9A0120.55
C0025
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.