Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2022

13588

Học viện Biên phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2022

Điểm sàn Học viện Biên phòng

Điểm sàn Học viện Biên phòng năm 2022 như sau:

Đối tượng xét tuyển Khối XT Điểm sàn
Thí sinh miền Bắc A01, C00
Thí sinh miền Nam A01, C00

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2022 như sau:

Đối tượng XT Khu vực Khối thi Điểm chuẩn
1. NGÀNH BIÊN PHÒNG
Xét HSG bậc THPT Miền Bắc A01 26.05
Xét điểm thi THPT 19.8
Xét điểm thi THPT Quân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế) 26.7
Xét điểm thi THPT Quân khu 5 24.0
Xét HSG bậc THPT Quân khu 7 24.6
Xét điểm thi THPT 23.5
Xét điểm thi THPT Quân khu 9 24.5
Xét HSG bậc THPT Miền Bắc C00 28.0
Xét điểm thi THPT 28.75
Xét điểm thi THPT Quân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế) 28.0
Xét điểm thi THPT Quân khu 5 25.75
Xét điểm thi THPT Quân khu 7 25.75
Xét điểm thi THPT Quân khu 9 26.75
2. NGÀNH LUẬT
Xét điểm thi THPT Miền Bắc C00 28.25
Miền Nam 26.75

Ghi chú:

  • Từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022: Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
  • Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban tuyển sinh quân sự cấp huyện (nơi đăng ký sơ tuyển) để nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học theo quy định.
  • Thời gian nhập học: Từ 7h00 đến 16h00 ngày 01/10/2022.

Tiêu chí phụ 2022:

Đối tượng Khối thi Tiêu chí phụ
1. Ngành Biên phòng
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPT C00 Môn Văn >= 9.25
Thí sinh quân khu 4 xét điểm thi THPT C00 TCP1: Văn >= 8.25, TCP2: Sử >= 9.75
Thí sinh quân khu 5 xét điểm thi THPT C00 TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.25
Thí sinh quân khu 7 xét điểm thi THPT C00 TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.75
Thí sinh quân khu 9 xét điểm thi THPT C00 Văn >= 7.75, TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.5
2. Ngành Luật
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPT C00 TCP1: Văn >= 8.5, TCP2: Sử = 10.0
Thí sinh miền Nam xét điểm thi THPT C00 Văn >= 7.25, TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.75

Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Điểm chuẩn năm 2021:

Ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn
NGÀNH BIÊN PHÒNG
Thí sinh Nam miền Bắc A01

 
Tuyển thẳng HSG bậc THPT 25.5
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 26.35
Thí sinh Nam miền Nam  
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) 24.15
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) 24.5
Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT) 24.8
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) 25.0
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) 28.52
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) 24.85
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) 28.51
Thí sinh Nam miền Bắc C00
Tuyển thẳng HSG bậc THPT 25.0
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 28.5
Thí sinh Nam miền Nam
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) 27.25
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) 27.5
Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT) 23.15
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) 27.0
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) 22.68
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) 26.25
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) 24.13
NGÀNH LUẬT HỌC
Thí sinh Nam miền Bắc C00 27.25
Thí sinh Nam miền Nam
Xét kết quả thi THPT 26.25
Xét điểm học bạ THPT

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2020 (ngành Biên phòng) như sau:

Khu vực xét tuyển
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Thí sinh miền Bắc A01 24.7
C00 28.5
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) A01 27
C00 27
Quân khu 5 A01 25.4
C00 27
Quân khu 7 A01 20.4
C00 26.25
Quân khu 9 A01 22.25
C00 27.5
  • Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng (ngành Biên phòng) các năm trước như sau:
Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2019
Thí sinh miền Bắc A01 21.85
C00 26.5
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) A01 23.45
C00 25
Quân khu 5 A01 19.3
C00 24.75
Quân khu 7 A01 22.65
C00 24
Quân khu 9 A01 20.55
C00 25