Học viện Biên phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2021
Điểm sàn Học viện Biên phòng
Điểm sàn Học viện Biên phòng năm 2021 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
Thí sinh miền Bắc | A01, C00 | |
Thí sinh miền Nam | A01, C00 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2021 như sau:
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn |
NGÀNH BIÊN PHÒNG | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 |
|
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.5 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 26.35 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 24.15 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 24.5 | |
Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT) | 24.8 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 25.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 28.52 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 24.85 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 28.51 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.0 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28.5 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 27.25 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 27.5 | |
Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT) | 23.15 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 27.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 22.68 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 26.25 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 24.13 | |
NGÀNH LUẬT HỌC | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 27.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 26.25 | |
Xét điểm học bạ THPT |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2020 (ngành Biên phòng) như sau:
Khu vực xét tuyển |
Khối XT |
Điểm chuẩn 2020 |
Thí sinh miền Bắc | A01 | 24.7 |
C00 | 28.5 | |
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) | A01 | 27 |
C00 | 27 | |
Quân khu 5 | A01 | 25.4 |
C00 | 27 | |
Quân khu 7 | A01 | 20.4 |
C00 | 26.25 | |
Quân khu 9 | A01 | 22.25 |
C00 | 27.5 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng (ngành Biên phòng) các năm trước như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn 2019 |
Thí sinh miền Bắc | A01 | 21.85 |
C00 | 26.5 | |
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) | A01 | 23.45 |
C00 | 25 | |
Quân khu 5 | A01 | 19.3 |
C00 | 24.75 | |
Quân khu 7 | A01 | 22.65 |
C00 | 24 | |
Quân khu 9 | A01 | 20.55 |
C00 | 25 |