Học viện Biên phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2023
II. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2023 như sau:
Đối tượng xét tuyển/Khu vực tuyển sinh | THXT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
a. Ngành Biên phòng | |||
Thí sinh nam miền Bắc | A01 | 23.86 | |
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên Huế) | 20.45 | ||
Thí sinh nam Quân khu 5 | 21.95 | ||
Thí sinh nam Quân khu 7 | 23.09 | ||
Thí sinh nam Quân khu 9 | 21.25 | ||
Thí sinh nam miền Bắc | C00 | 26.99 | Điểm Văn >= 7.0 |
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên Huế) | 22.75 | Điểm Văn >= 7.0 | |
Thí sinh nam Quân khu 5 | 25.57 | Điểm Văn >= 7.0 | |
Thí sinh nam Quân khu 7 | 24.87 | ||
Thí sinh nam Quân khu 9 | 25.75 | Điểm Văn >= 7.5 | |
b. Ngành Luật | |||
Thí sinh nam miền Bắc | C00 | 24.47 | (1) Điểm Văn >= 8.0; (2) Điểm Sử >= 10.0 |
Thí sinh nam miền Nam | 25.5 |
(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng XT | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
a. Ngành Biên phòng | |||
Xét HSG bậc THPT | Miền Bắc | A01 | 26.05 |
Xét điểm thi THPT | 19.8 | ||
Xét điểm thi THPT | Quân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế) | 26.7 | |
Xét điểm thi THPT | Quân khu 5 | 24.0 | |
Xét HSG bậc THPT | Quân khu 7 | 24.6 | |
Xét điểm thi THPT | 23.5 | ||
Xét điểm thi THPT | Quân khu 9 | 24.5 | |
Xét HSG bậc THPT | Miền Bắc | C00 | 28.0 |
Xét điểm thi THPT | 28.75 | ||
Xét điểm thi THPT | Quân khu 4 (Quảng Trị – TT Huế) | 28.0 | |
Xét điểm thi THPT | Quân khu 5 | 25.75 | |
Xét điểm thi THPT | Quân khu 7 | 25.75 | |
Xét điểm thi THPT | Quân khu 9 | 26.75 | |
b. Ngành Luật | |||
Xét điểm thi THPT | Miền Bắc | C00 | 28.25 |
Miền Nam | 26.75 |
Ghi chú:
- Từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022: Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban tuyển sinh quân sự cấp huyện (nơi đăng ký sơ tuyển) để nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học theo quy định.
- Thời gian nhập học: Từ 7h00 đến 16h00 ngày 01/10/2022.
Tiêu chí phụ 2022:
Đối tượng | Khối thi | Tiêu chí phụ |
a. Ngành Biên phòng | ||
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPT | C00 | Môn Văn >= 9.25 |
Thí sinh quân khu 4 xét điểm thi THPT | C00 | TCP1: Văn >= 8.25, TCP2: Sử >= 9.75 |
Thí sinh quân khu 5 xét điểm thi THPT | C00 | TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.25 |
Thí sinh quân khu 7 xét điểm thi THPT | C00 | TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.75 |
Thí sinh quân khu 9 xét điểm thi THPT | C00 | Văn >= 7.75, TCP1: Văn >= 7.75, TCP2: Sử >= 8.5 |
b. Ngành Luật | ||
Thí sinh miền Bắc xét điểm thi THPT | C00 | TCP1: Văn >= 8.5, TCP2: Sử = 10.0 |
Thí sinh miền Nam xét điểm thi THPT | C00 | Văn >= 7.25, TCP1: Văn >= 7.25, TCP2: Sử >= 9.75 |
Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn năm 2021:
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
a. Ngành Biên phòng | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.5 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 26.35 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 24.15 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 24.5 | |
Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT) | 24.8 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 25.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 28.52 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 24.85 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 28.51 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.0 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28.5 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 27.25 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 27.5 | |
Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT) | 23.15 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 27.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 22.68 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 26.25 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 24.13 | |
b. Ngành Luật | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 27.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 26.25 | |
Xét điểm học bạ THPT |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2020 (ngành Biên phòng) như sau:
Khu vực xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Thí sinh miền Bắc | A01 | 24.7 |
C00 | 28.5 | |
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) | A01 | 27 |
C00 | 27 | |
Quân khu 5 | A01 | 25.4 |
C00 | 27 | |
Quân khu 7 | A01 | 20.4 |
C00 | 26.25 | |
Quân khu 9 | A01 | 22.25 |
C00 | 27.5 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng (ngành Biên phòng) các năm trước như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2019 |
Thí sinh miền Bắc | A01 | 21.85 |
C00 | 26.5 | |
Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế) | A01 | 23.45 |
C00 | 25 | |
Quân khu 5 | A01 | 19.3 |
C00 | 24.75 | |
Quân khu 7 | A01 | 22.65 |
C00 | 24 | |
Quân khu 9 | A01 | 20.55 |
C00 | 25 |