Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm chuẩn DVTDT năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Âm nhạc | 19.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.5 |
Giáo dục Mầm non | 24.0 |
Thanh nhạc | 16.5 |
Đồ họa | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Luật | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Du lịch | 16.5 |
Quản lý văn hóa | 16.5 |
Thông tin – Thư viện | 16.5 |
Công nghệ truyền thông | 16.5 |
Công tác xã hội | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 15.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Thanh nhạc | 15.0 |
Đồ họa | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Công nghệ truyền thông | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17.5 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Thanh nhạc | 19.5 | 17.5 |
Đồ họa | 13 | 14 |
Thiết kế thời trang | 13 | 14 |
Luật | 13 | 14 |
Quản trị khách sạn | 13 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 |
Du lịch | 13 | 14 |
Quản lý văn hóa | 13 | 14 |
Thông tin – Thư viện | 13 | 14 |
Công tác xã hội | 13 | 14 |
Quản lý nhà nước | 13 | 14 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | 13 | 14 |