Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

7984

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Tất cả các ngành15.0

II. Điểm chuẩn HUC năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 như sau:

a) Nhóm ngành xét kết quả học tập bậc THPT

Tên ngànhĐiểm đủ điều kiện TT
C00A00, D01
Ngôn ngữ Anh37.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.529.5
Luật30.529.5
Báo chí30.529.5
Kinh doanh xuất bản phẩm25.024.0
Thông tin – Thư viện24.023.0
Quản lý thông tin26.525.5
Bảo tàng học23.022.0
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa26.025.0
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông30.029.0
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại28.527.5
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS22.021.0
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS22.021.0
Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật25.024.0
Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa25.024.0
Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa29.2528.25
Du lịch – Văn hóa du lịch27.526.5
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch28.527.5
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế34.25

b) Nhóm ngành xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả học tập bậc THPT

Tên ngành/chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
Quản lý văn hóa – Biểu diễn nghệ thuật28.4
Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa22.5
Sáng tác văn học19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhThang điểm
Điểm chuẩn
C00D01, D78, D96, A16, A00
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS3023.4522.45
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS3023.522.5
Ngôn ngữ Anh4033.18
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa3025.224.2
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông302726
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại3026.525.5
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật3024.2523.25
QLVH – Quản lý di sản văn hóa3024.523.5
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa3026.7525.75
Báo chí3027.526.5
Thông tin – Thư viện302423
Quản lý thông tin3026.7525.75
Bảo tàng học3022.7521.75
Kinh doanh xuất bản phẩm3024.2523.25
Luật3027.526.5
Du lịch – Văn hóa du lịch302625
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch302726
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế4031.85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành3027.526.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Khối C00Khối D01, D78, D96, A16, A00
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS16.015.0
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS17.016.0
Ngôn ngữ Anh/35.1
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa25.124.1
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông26.525.5
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại26.025.0
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật24.123.1
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình16.015.0
QLVH – Quản lý di sản văn hóa23.022.0
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa26.326.3
Báo chí26.625.6
Thông tin – Thư viện20.019.0
Quản lý thông tin26.025.0
Bảo tàng học17.016.0
Kinh doanh xuất bản phẩm20.019.0
Luật26.625.6
Du lịch – Văn hóa du lịch26.225.2
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch26.725.7
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế/32.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.326.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh29.2531.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00)2627.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D78)2326.5
Luật (C00)23.526.25
Luật (D01, D96)22.525.25
Báo chí (C00)22.2525.5
Báo chí (D01, D78)21.2524.5
Kinh doanh xuất bản phẩm (C00)1616
Kinh doanh xuất bản phẩm (D01, D96)1515
Thông tin – Thư viện (C00)1718
Thông tin – Thư viện (D01, D96)1617
Quản lý thông tin (C00)2124.5
Quản lý thông tin (D01, D96)2023.5
Bảo tàng học (C00)1616
Bảo tàng học (D01, D78)1515
Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (C00)19.7523
Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (D01, D78)18.7522
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (C00)2225.25
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (D01, D78)2124.25
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (C00)1624
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (D01, D78)1523
Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (C00)1616
Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (D01; D96)1515
Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (C00)18.520.75
Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (D01, D78, D96)17.519.75
Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (C00)1616
Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (D01, D78, D96)1515
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (C00)19.2521
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (D01, D78, D96)20
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa)24.75
Du lịch (Văn hóa du lịch) (C00)24.325.5
Du lịch (Văn hóa du lịch) (D01, D78)21.324.5
Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (C00)24.8526.5
Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (D01, D78)21.8525.5
Du lịch (Hướng dẫn du lịch Quốc tế)21.2530.25