Trường Đại học Trưng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Trưng Vương năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương xét theo học bạ THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 17 |
3 | Công nghệ thông tin | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
5 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 17 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
9 | Kế toán | 17 |
10 | Quản trị kinh doanh | 17 |
11 | Tài chính – ngân hàng | 17 |
12 | Thương mại điện tử | 17 |
13 | Luật kinh tế | 17 |
14 | Điều dưỡng | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
5 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 15 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
9 | Kế toán | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 |
11 | Tài chính – ngân hàng | 15 |
12 | Thương mại điện tử | 15 |
13 | Luật kinh tế | 15 |
14 | Điều dưỡng | 19 |
II. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 17 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 17 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 17 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
5 | Kế toán | 15 | 17 |
6 | Luật kinh tế | 15 | 17 |
7 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 |