Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022

41998

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
a. Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanh17.0
Marketing17.0
Kế toán17.0
Công nghệ thông tin17.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0
Quản trị khách sạn16.0
Luật16.0
Bất động sản16.0
Ngôn ngữ Anh (Điểm môn Anh thi THPT >= 5.0)16.0
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15.0
Khí tượng và khí hậu học15.0
Thủy văn học15.0
Sinh học ứng dụng15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
Kỹ thuật địa chất15.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên15.0
Quản lý biển15.0
Quản lý đất đai15.0
Quản lý tài nguyên nước15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
b. Phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
Công nghệ thông tin15.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản lý đất đai15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0

II. Điểm chuẩn HUNRE năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 xét học bạ THPT như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán24
Quản trị kinh doanh27
Bất động sản26.25
Marketing27.5
Luật26.25
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững18
Khí tượng và khí hậu học18
Thủy văn học18
Sinh học ứng dụng18
Công nghệ kỹ thuật môi trường18
Công nghệ thông tin26.25
Kỹ thuật địa chất18
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ18
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.25
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên22
Quản lý biển18
Quản lý đất đai24.75
Quản lý tài nguyên nước18
Quản lý tài nguyên và môi trường20
Quản trị khách sạn26
Ngôn ngữ Anh26
b. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kế toán18
Công nghệ kỹ thuật môi trường18
Công nghệ thông tin18
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản lý đất đai18
Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán65
Quản trị kinh doanh65
Bất động sản65
Marketing65
Luật65
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững65
Khí tượng và khí hậu học65
Thủy văn học65
Sinh học ứng dụng65
Công nghệ kỹ thuật môi trường65
Công nghệ thông tin65
Kỹ thuật địa chất65
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ65
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm65
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành65
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên65
Quản lý biển65
Quản lý đất đai65
Quản lý tài nguyên nước65
Quản lý tài nguyên và môi trường65
Quản trị khách sạn65
Ngôn ngữ Anh65
2. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kế toán65
Công nghệ kỹ thuật môi trường65
Công nghệ thông tin65
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành65
Quản lý đất đai65
Quản lý tài nguyên và môi trường65

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán25.25
Quản trị kinh doanh27
Bất động sản25.5
Marketing27.5
Luật26
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15
Khí tượng và khí hậu học15
Thủy văn học15
Sinh học ứng dụng15
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.5
Công nghệ thông tin24.25
Kỹ thuật địa chất15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.25
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên20.5
Quản lý biển15
Quản lý đất đai23.5
Quản lý tài nguyên nước15
Quản lý tài nguyên và môi trường19.5
Quản trị khách sạn25.25
Ngôn ngữ Anh24.25
2. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kế toán15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Công nghệ thông tin15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản lý đất đai15
Quản lý tài nguyên và môi trường15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kế toán24.25
Quản trị kinh doanh25.75
Bất động sản23.0
Marketing26.0
Luật24.0
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15.0
Khí tượng và Khí hậu học15.0
Thủy văn học15.0
Sinh học ứng dụng15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
Công nghệ thông tin24.0
Kỹ thuật địa chất15.0
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên15.0
Quản lý biển15.0
Quản lý đất đai19.5
Quản lý tài nguyên nước15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Ngôn ngữ Anh (Điểm TA >= 5.0)24.0
Quản trị khách sạn24.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản trị khách sạn/20
Ngôn ngữ Anh/15
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý tài nguyên nước14.515
Quản lý đất đai1415
Quản lý biển1415
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên1515
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1419.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/16
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm/15
Kỹ thuật trắc địa bản đồ1415
Kỹ thuật địa chất1415
Công nghệ thông tin1417
Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
Sinh học ứng dụng/15
Thủy văn học1415
Khí tượng khí hậu học1415
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15.515
Marketing/21
Bất động sản/15
Luật1415
Quản trị kinh doanh14.521
Kế toán1419
Các ngành tại phân hiệu Thanh Hóa1415