Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023

12230

Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HCMUE 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Sư phạm TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Giáo dục học19
Quản lý giáo dục20
Giáo dục Mầm non20
Giáo dục Tiểu học21
Giáo dục Đặc biệt20
Giáo dục Công dân21
Giáo dục Chính trị21
Giáo dục Thể chất19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh20
Sư phạm Toán học23
Sư phạm Tin học20
Sư phạm Vật lí23
Sư phạm Hóa học23
Sư phạm Sinh học21
Sư phạm Ngữ văn23
Sư phạm Lịch sử22
Sư phạm Địa lí22
Sư phạm Tiếng Anh23
Sư phạm Tiếng Nga19
Sư phạm Tiếng Pháp19
Sư phạm Tiếng Trung Quốc21
Sư phạm Công nghệ19
Sư phạm Khoa học tự nhiên21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí21
Ngôn ngữ Anh23
Ngôn ngữ Nga19
Ngôn ngữ Pháp20
Ngôn ngữ Trung Quốc22
Ngôn ngữ Nhật22
Ngôn ngữ Hàn Quốc23
Văn học20
Tâm lý học23
Tâm lý học giáo dục21
Địa lí học19
Quốc tế học21
Việt Nam học20

II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non24.48
Giáo dục thể chất27.03
Sư phạm Toán học28.04
Sư phạm Tin học20.63
Sư phạm Vật lý24.66
Sư phạm Hóa học27.2
Sư phạm Sinh học23.92
Sư phạm Ngữ văn25.26
Sư phạm Tiếng Anh25.98
Sư phạm Tiếng Trung Quốc20.06
Ngôn ngữ Anh24.85
Ngôn ngữ Pháp19.7
Ngôn ngữ Trung Quốc19.98
Ngôn ngữ Nhật21.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc21.6
Văn học23.73
Việt Nam học20.09
Vật lý học20.93
Hóa học22.43
Công nghệ thông tin19.58

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục học22.4
Giáo dục mầm non20.03
Giáo dục tiểu học24.25
Giáo dục đặc biệt21.75
Giáo dục công dân25.5
Giáo dục thể chất22.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh24.05
Sư phạm Toán học27
Sư phạm Tin học22.5
Sư phạm Vật lý26.5
Sư phạm Hóa học27.35
Sư phạm Sinh học24.8
Sư phạm Ngữ văn28.25
Sư phạm Lịch sử26.83
Sư phạm Địa lý26.5
Sư phạm Tiếng Anh26.5
Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.1
Sư phạm Công nghệ21.6
Sư phạm Khoa học tự nhiên24
Sư phạm Lịch sử – Địa lí25
Ngôn ngữ Anh25.5
Ngôn ngữ Nga20.05
Ngôn ngữ Pháp22.35
Ngôn ngữ Trung Quốc24.6
Ngôn ngữ Nhật24
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.97
Văn học24.7
Tâm lý học25.75
Tâm lý học giáo dục24
Quốc tế học23.75
Việt Nam học23.3
Vật lý học21.05
Hóa học23
Công nghệ thông tin24.1
Công tác xã hội20.4

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non22.05
Giáo dục tiểu học25.4
Giáo dục đặc biệt23.4
Giáo dục chính trị25.75
Giáo dục thể chất23.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh24.4
Sư phạm Toán học26.7
Sư phạm Tin học23.0
Sư phạm Vật lí25.0
Sư phạm Hóa học27.0
Sư phạm Sinh học25.0
Sư phạm Ngữ văn27.0
Sư phạm Lịch sử26.0
Sư phạm Địa lý25.2
Sư phạm Tiếng Anh27.15
Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên24.4
Sư phạm Lịch sử – Địa lý25.0
Giáo dục học19.5
Quản lý giáo dục23.3
Ngôn ngữ Anh26.0
Ngôn ngữ Nga20.53
Ngôn ngữ Pháp22.8
Ngôn ngữ Trung Quốc25.2
Ngôn ngữ Nhật24.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc25.8
Văn học24.3
Tâm lý học25.5
Tâm lý học giáo dục23.7
Quốc tế học24.6
Việt Nam học22.92
Hóa học23.25
Công nghệ thông tin24
Công tác xã hội22.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục mầm non19.522
Giáo dục tiểu học20.2523.75
Giáo dục đặc biệt19.519
Giáo dục chính trị2021.5
Giáo dục thể chất18.520.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh/20.5
Sư phạm Toán học2426.25
Sư phạm Tin học18.519.5
Sư phạm Vật lý22.7525.25
Sư phạm Hóa học23.525.75
Sư phạm Sinh học20.522.25
Sư phạm Ngữ văn22.525.25
Sư phạm Lịch sử21.523.5
Sư phạm Địa lý21.7523.25
Sư phạm tiếng Anh2426.5
Sư phạm tiếng Nga/19.25
Sư phạm tiếng Pháp18.519
Sư phạm tiếng Trung Quốc21.7522.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên18.521
Quản lý giáo dục19.521.5
Tâm lý học giáo dục1922
Công tác xã hội1820.25
Ngôn ngữ Anh23.2525.25
Ngôn ngữ Nga17.519
Ngôn ngữ Pháp17.521.75
Ngôn ngữ Trung Quốc2224.25
Ngôn ngữ Nhật2224.25
Ngôn ngữ Hàn Quốc22.7524.75
Văn học1922
Tâm lý học2224.75
Địa lý học17.520.5
Quốc tế học1923
Việt Nam học1922
Vật lý học17.519.5
Công nghệ thông tin1821.5
Hóa học1820
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.