Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật!!
Điểm sàn HCMUE 2022
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 của trường Đại học Sư phạm TPHCM:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Tiểu học | |
Giáo dục Đặc biệt | |
Giáo dục Chính trị | |
Giáo dục Thể chất | |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
Sư phạm Toán học | |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Hoá học | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm Địa lý | |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | |
Giáo dục học | |
Quản lý giáo dục | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Pháp | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ Nhật | |
Ngôn ngữ Hàn quốc | |
Văn học | |
Tâm lý học | |
Tâm lý học giáo dục | |
Quốc tế học | |
Việt Nam học | |
Hoá học | |
Công nghệ thông tin | |
Công tác xã hội |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục mầm non | 24.48 |
Giáo dục thể chất | 27.03 |
Sư phạm Toán học | 28.04 |
Sư phạm Tin học | 20.63 |
Sư phạm Vật lý | 24.66 |
Sư phạm Hóa học | 27.2 |
Sư phạm Sinh học | 23.92 |
Sư phạm Ngữ văn | 25.26 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.06 |
Ngôn ngữ Anh | 24.85 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.98 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.6 |
Văn học | 23.73 |
Việt Nam học | 220.09 |
Vật lý học | 20.93 |
Hóa học | 22.43 |
Công nghệ thông tin | 19.58 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục học | 22.4 |
Giáo dục mầm non | 20.03 |
Giáo dục tiểu học | 24.25 |
Giáo dục đặc biệt | 21.75 |
Giáo dục công dân | 25.5 |
Giáo dục thể chất | 22.75 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.05 |
Sư phạm Toán học | 27 |
Sư phạm Tin học | 22.5 |
Sư phạm Vật lý | 26.5 |
Sư phạm Hóa học | 27.35 |
Sư phạm Sinh học | 24.8 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.25 |
Sư phạm Lịch sử | 26.83 |
Sư phạm Địa lý | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.1 |
Sư phạm Công nghệ | 21.6 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Ngôn ngữ Nga | 20.05 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.6 |
Ngôn ngữ Nhật | 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.97 |
Văn học | 24.7 |
Tâm lý học | 25.75 |
Tâm lý học giáo dục | 24 |
Quốc tế học | 23.75 |
Việt Nam học | 23.3 |
Vật lý học | 21.05 |
Hóa học | 23 |
Công nghệ thông tin | 24.1 |
Công tác xã hội | 20.4 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 22.05 |
Giáo dục tiểu học | 25.4 |
Giáo dục đặc biệt | 23.4 |
Giáo dục chính trị | 25.75 |
Giáo dục thể chất | 23.75 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.4 |
Sư phạm Toán học | 26.7 |
Sư phạm Tin học | 23.0 |
Sư phạm Vật lí | 25.0 |
Sư phạm Hóa học | 27.0 |
Sư phạm Sinh học | 25.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.0 |
Sư phạm Lịch sử | 26.0 |
Sư phạm Địa lý | 25.2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.4 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.0 |
Giáo dục học | 19.5 |
Quản lý giáo dục | 23.3 |
Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
Ngôn ngữ Nga | 20.53 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.8 |
Văn học | 24.3 |
Tâm lý học | 25.5 |
Tâm lý học giáo dục | 23.7 |
Quốc tế học | 24.6 |
Việt Nam học | 22.92 |
Hóa học | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công tác xã hội | 22.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục mầm non | 19.5 | 22 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 | 23.75 |
Giáo dục đặc biệt | 19.5 | 19 |
Giáo dục chính trị | 20 | 21.5 |
Giáo dục thể chất | 18.5 | 20.5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | / | 20.5 |
Sư phạm Toán học | 24 | 26.25 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.5 |
Sư phạm Vật lý | 22.75 | 25.25 |
Sư phạm Hóa học | 23.5 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 20.5 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 25.25 |
Sư phạm Lịch sử | 21.5 | 23.5 |
Sư phạm Địa lý | 21.75 | 23.25 |
Sư phạm tiếng Anh | 24 | 26.5 |
Sư phạm tiếng Nga | / | 19.25 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 19 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 21.75 | 22.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 21 |
Quản lý giáo dục | 19.5 | 21.5 |
Tâm lý học giáo dục | 19 | 22 |
Công tác xã hội | 18 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | 23.25 | 25.25 |
Ngôn ngữ Nga | 17.5 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.5 | 21.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.75 | 24.75 |
Văn học | 19 | 22 |
Tâm lý học | 22 | 24.75 |
Địa lý học | 17.5 | 20.5 |
Quốc tế học | 19 | 23 |
Việt Nam học | 19 | 22 |
Vật lý học | 17.5 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 18 | 21.5 |
Hóa học | 18 | 20 |