Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2022

7921

Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương năm 2023

I. Điểm chuẩn NUAE năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển (2 môn NK hệ số 2)
Sư phạm Âm nhạc– Xét điểm văn hóa học bạ: 32.5
– Xét điểm thi THPT: 32
Sư phạm Mỹ thuật– Xét điểm văn hóa học bạ: 32.5
– Xét điểm thi THPT: 32.0
Hội họa33
Thiết kế đồ họa33
Thiết kế thời trang31
Công nghệ mayH00: 30
A01, D01: 18.0
Thanh nhạc32.0 (điểm môn Thanh nhạc >= 8.0)
Piano33.0 (điểm môn Piano >= 6.5)
Diễn viên Kịch – Điện ảnh21.0
Quản lý văn hóaN00, H00: 30
R00: 24.0
C00: 18.0
Du lịch18
Công tác xã hội18
Liên thông Sư phạm Mỹ thuật21
Liên thông Sư phạm Âm nhạc21

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Sư phạm Âm nhạc32.0
Sư phạm Âm nhạc Mầm non32.0
Sư phạm Mỹ thuật30.0
Sư phạm Mỹ thuật Mầm non30.0
Hội họa34.0
Thiết kế Đồ họaĐiểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 – Hình hoạ, Môn 3 – Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.
Thiết kế Thời trang33.0
Công nghệ MayA00, D18.0
H0027.0
Thanh nhạc38 điểm (Môn 3 – Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)
Piano33 điểm (Môn 3 – Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).
Quản lý Văn hóaC0018.0
H00, N0027.0
Du lịch18.0
Công tác Xã hội18.0
Diễn viên Kịch – Điện ảnh32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể – Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số)

Lưu ý: Điểm  2 môn năng khiếu nhân hệ số 2

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Sư phạm Âm nhạc mầm non2730
Thanh nhạc3638
Piano34.536
Sư phạm Mỹ thuật mầm non2729
Thiết kế thời trang2929
Thiết kế đồ họa3135
Hội hoạ2729
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình2725
Công nghệ may (A00, D01)1717
Công nghệ dệt, may (H00)2728
Quản lý văn hóa (N00, H00)2723
Quản lý văn hóa (R00)/28
Quản lý văn hóa (C00)1717
Công tác xã hội/17
Du lịch/17