Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023

10071

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn UTE 2023

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Công nghệ thông tin17
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)15
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường)15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo)16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
Công nghệ kỹ thuật ô tô17
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử)15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện)15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị)15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Kỹ thuật thực phẩm (Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)15
Công nghệ vật liệu (Hóa học và Vật liệu mới)15
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc15
Công nghệ kỹ thuật hóa học15

II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp23.79
Công nghệ thông tin27.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựng22.05
Công nghệ kỹ thuật giao thông19.73
Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.73
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.36
Công nghệ kỹ thuật ô tô26.41
Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.38
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.88
Công nghệ vật liệu16.77
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.77
Kỹ thuật thực phẩm20.87
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng19.94

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp20.35
Công nghệ thông tin24.6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.7
Công nghệ kỹ thuật giao thông15.85
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt17.85
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20.8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.75
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.05
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.2
Kỹ thuật thực phẩm15.9
Công nghệ vật liệu15.8
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc17.75

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp19.1
Công nghệ thông tin24.25
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc19.3
Công nghệ kỹ thuật xây dựng18.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.8
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.05
Kỹ thuật thực phẩm15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.05

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Công nghệ thông tin20.5523.45
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp1818.9
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)16.1515.1
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường)14.0815.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo)17.519.2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.6519.45
Công nghệ kỹ thuật ô tô20.422.9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt14.515.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.4515.05
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.2516.15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.3521.67
Công nghệ vật liệu1415.45
Công nghệ kỹ thuật môi trường14.215.75
Kỹ thuật thực phẩm14.415.05
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14.0515.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.