Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn UTE năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 |
Công nghệ thông tin | 27.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.9 |
Công nghệ vật liệu | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.75 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 |