Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023

15973

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Huế 2023

Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Giáo dục Mầm non19
2Giáo dục Tiểu học19
3Giáo dục công dân19
4Giáo dục Chính trị19
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh19
6Sư phạm Toán học19
7Sư phạm Tin học19
8Sư phạm Vật lý19
9Sư phạm Hóa học19
10Sư phạm Sinh học19
11Sư phạm Ngữ văn19
12Sư phạm Lịch sử19
13Sư phạm Địa lí19
14Sư phạm Âm nhạc18
15Sư phạm Công nghệ19
16Sư phạm Khoa học tự nhiên19
17Giáo dục Pháp luật19
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý19
19Tâm lý học giáo dục15
20Hệ thống thông tin15
21Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)19
22Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)19

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non19
2Giáo dục Tiểu học27.25
3Giáo dục công dân26
4Giáo dục Chính trị26
5Giáo dục Ọuốc phòng – An ninh25.5
6Sư phạm Toán học28.75
7Sư phạm Tin học24.25
8Sư phạm Vật lí28.5
9Sư phạm Hóa học29
10Sư phạm Sinh học28
11Sư phạm Ngữ văn28.5
12Sư phạm Lịch sử28.5
13Sư phạm Địa lí28
14Sư phạm Âm nhạc22
15Sư phạm Công nghệ20
16Sư phạm Khoa học tự nhiên27
17Giáo dục pháp luật24
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý26.25
19Tâm lý học giáo dục24
20Hệ thống thông tin18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non22
2Giáo dục Tiểu học25.3
3Giáo dục công dân25.6
4Giáo dục Chính trị25.5
5Giáo dục Ọuốc phòng – An ninh24.6
6Sư phạm Toán học25
7Sư phạm Tin học19.75
8Sư phạm Vật lí24
9Sư phạm Hóa học24.6
10Sư phạm Sinh học22.5
11Sư phạm Ngữ văn27.35
12Sư phạm Lịch sử27.6
13Sư phạm Địa lí26.3
14Sư phạm Âm nhạc18
15Sư phạm Công nghệ19
16Sư phạm Khoa học tự nhiên23
17Giáo dục pháp luật19
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý26
19Tâm lý học giáo dục18
20Hệ thống thông tin15
21Giáo dục tiểu học (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)25.3
22Sư phạm Toán học (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)25

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học25.2526.5
3Giáo dục công dân1919.5
4Giáo dục chính trị1919
5Sư phạm Toán học2427
6Sư phạm Tin học1921
7Sư phạm Vật lí1925.5
8Sư phạm Hóa học2226.5
9Sư phạm Sinh học1923
10Sư phạm Ngữ văn2526
11Sư phạm Lịch sử2521
12Sư phạm Địa lí24.2524
13Sư phạm Âm nhạc18
14Sư phạm Công nghệ1920
15Sư phạm Khoa học tự nhiên1921
16Giáo dục pháp luật2119
17Sư phạm Lịch sử – Địa lí1921
18Hệ thống thông tin1519
19Tâm lý học giáo dục1520
20Giáo dục Quốc phòng – An ninh1919
21Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại học Virginia, Hoa Kỳ)2619
22Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)25.2527
23Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)2427
24Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)2321
25Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh)2623
26Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)2223
27Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)1923

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non19.0
2Giáo dục tiểu học21.0
3Giáo dục công dân19.0
4Giáo dục chính trị19.0
5Sư phạm Toán học20.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lí19.0
8Sư phạm Hóa học19.0
9Sư phạm Sinh học20.0
10Sư phạm Ngữ văn19.0
11Sư phạm Địa lí20.0
12Sư phạm Âm nhạc24.0
13Sư phạm Công nghệ19.0
14Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
15Giáo dục pháp luật19.0
16Sư phạm Lịch sử – Địa lí19.0
17Hệ thống thông tin16.0
18Tâm lý học giáo dục15.0
19Giáo dục Quốc phòng – An ninh19.0
20Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)15.5
21Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA)21.0
22Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA)20.0
23Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA)19.0
24Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA)19.0
25Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA)19.0
26Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA)19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục mầm non1719
2Giáo dục tiểu học1818.5
3Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
4Giáo dục Công dân1818.5
5Giáo dục Chính trị1818.5
6Giáo dục Pháp luật1818.5
7Giáo dục Quốc phòng – An ninh1818.5
8Sư phạm Toán học1818.5
9Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)/18.5
10Sư phạm Tin học1818.5
11Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
12Sư phạm Vật lý1818.5
13Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
14Sư phạm Hóa học1818.5
15Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
16Sư phạm Sinh học1818.5
17Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
18Sư phạm Ngữ văn1818.5
19Sư phạm Lịch sử1818.5
20Sư phạm Địa lí1818.5
21Sư phạm Âm nhạc2018
22Sư phạm Công nghệ1820
23Sư phạm Khoa học tự nhiên1818.5
24Sư phạm Lịch sử – Địa lý1818.5
25Tâm lý học giáo dục1515
26Hệ thống thông tin1515
27Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)1515
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.