Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023

15568

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Huế 2023

Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Tiểu học19
Giáo dục công dân19
Giáo dục Chính trị19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh19
Sư phạm Toán học19
Sư phạm Tin học19
Sư phạm Vật lý19
Sư phạm Hóa học19
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Ngữ văn19
Sư phạm Lịch sử19
Sư phạm Địa lí19
Sư phạm Âm nhạc18
Sư phạm Công nghệ19
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Giáo dục Pháp luật19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý19
Tâm lý học giáo dục15
Hệ thống thông tin15
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)19
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)19

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học26.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)27.0
Giáo dục công dân19.5
Giáo dục Chính trị19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh19.0
Sư phạm Toán học27.0
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh)27.0
Sư phạm Tin học21.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)21.0
Sư phạm Vật lí25.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)23.0
Sư phạm Hóa học26.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)23.0
Sư phạm Sinh học23.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)23.0
Sư phạm Ngữ văn26.0
Sư phạm Lịch sử21.0
Sư phạm Địa lí24.0
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Công nghệ20.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên21.0
Giáo dục pháp luật19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí21.0
Tâm lý học giáo dục20.0
Hệ thống thông tin19.0
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh)19.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu học25.25
Giáo dục công dân19
Giáo dục chính trị19
Sư phạm Toán học24
Sư phạm Tin học19
Sư phạm Vật lí19
Sư phạm Hóa học22
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Ngữ văn25
Sư phạm Lịch sử25
Sư phạm Địa lí24.25
Sư phạm Âm nhạc18
Sư phạm Công nghệ19
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Giáo dục pháp luật21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí19
Hệ thống thông tin15
Tâm lý học giáo dục15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh19
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)26
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA)25.25
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA)24
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA)23
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA)26
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA)22
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA)19

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non19.0
Giáo dục tiểu học21.0
Giáo dục công dân19.0
Giáo dục chính trị19.0
Sư phạm Toán học20.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lí19.0
Sư phạm Hóa học19.0
Sư phạm Sinh học20.0
Sư phạm Ngữ văn19.0
Sư phạm Địa lí20.0
Sư phạm Âm nhạc24.0
Sư phạm Công nghệ19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
Giáo dục pháp luật19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí19.0
Hệ thống thông tin16.0
Tâm lý học giáo dục15.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh19.0
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)15.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA)21.0
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA)20.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA)19.0
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA)19.0
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA)19.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA)19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục mầm non1719
Giáo dục tiểu học1818.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
Giáo dục Công dân1818.5
Giáo dục Chính trị1818.5
Giáo dục Pháp luật1818.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh1818.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)/18.5
Sư phạm Tin học1818.5
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
Sư phạm Sinh học1818.5
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)/18.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lí1818.5
Sư phạm Âm nhạc2018
Sư phạm Công nghệ1820
Sư phạm Khoa học tự nhiên1818.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý1818.5
Tâm lý học giáo dục1515
Hệ thống thông tin1515
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)1515
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.