Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

13188

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Huế 2022

Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục công dân
Giáo dục Chính trị
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lí
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Giáo dục pháp luật
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Hệ thống thông tin
Tâm lý học giáo dục
Vật lí (CTTT dạy bằng TA, chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học 26.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) 27.0
Giáo dục công dân 19.5
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Sư phạm Toán học 27.0
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 27.0
Sư phạm Tin học 21.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 21.0
Sư phạm Vật lí 25.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Hóa học 26.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Sinh học 23.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Ngữ văn 26.0
Sư phạm Lịch sử 21.0
Sư phạm Địa lí 24.0
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Công nghệ 20.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 21.0
Giáo dục pháp luật 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21.0
Tâm lý học giáo dục 20.0
Hệ thống thông tin 19.0
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 19.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 25.25
Giáo dục công dân 19
Giáo dục chính trị 19
Sư phạm Toán học 24
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Vật lí 19
Sư phạm Hóa học 22
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 25
Sư phạm Lịch sử 25
Sư phạm Địa lí 24.25
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Công nghệ 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Giáo dục pháp luật 21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19
Hệ thống thông tin 15
Tâm lý học giáo dục 15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 26
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) 25.25
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) 24
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) 23
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) 26
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) 22
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) 19

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 21.0
Giáo dục công dân 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 20.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lí 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 20.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Địa lí 20.0
Sư phạm Âm nhạc 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Giáo dục pháp luật 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19.0
Hệ thống thông tin 16.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 15.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) 21.0
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) 20.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) 19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 17 19
Giáo dục tiểu học 18 18.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Giáo dục Công dân 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Pháp luật 18 18.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lí 18 18.5
Sư phạm Âm nhạc 20 18
Sư phạm Công nghệ 18 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5
Tâm lý học giáo dục 15 15
Hệ thống thông tin 15 15
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 15 15