Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022
Điểm sàn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Các ngành chương trình chuẩn | 18 |
Các ngành chương trình liên kết | 15 |
Điểm chuẩn HCMIU năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ Sinh học | 20 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 20 |
Kỹ thuật Hóa học | 20 |
Công nghệ Thông tin | 27.5 |
Khoa học Dữ liệu | 26 |
Khoa học Máy tính | 25 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng | 20 |
Quản lý Xây dựng | 20 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20 |
Kỹ thuật Không gian | 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 18 |
Quản trị kinh doanh (CTLK) | 16 |
Công nghệ thông tin (CTLK) | 18 |
Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 18 |
Kỹ thuật điện tử (CTLK) | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18 |
Công nghệ sinh học (CTLK) | 18 |
Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 18 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18 |
Kỹ thuật máy tính (CTLK) | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 25.0 |
Quản trị Kinh doanh | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.5 |
Kế toán | 24.5 |
Công nghệ Sinh học | 20.0 |
Hóa học (Hóa sinh) | 20.0 |
Công nghệ Thực phẩm | 20.0 |
Kỹ thuật Hóa học | 22.0 |
Công nghệ Thông tin | 24.0 |
Khoa học Dữ liệu | 24.0 |
Khoa học Máy tính | 24.0 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20.0 |
Kỹ thuật Y Sinh | 22.0 |
Kỹ thuật Xây dựng | 20.0 |
Quản lý Xây dựng | 20.0 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20.0 |
Kỹ thuật Không gian | 21.0 |
Kỹ thuật Môi trường | 20.0 |
Quản trị kinh doanh (CTLK) | 15.0 |
Công nghệ thông tin (CTLK) | 17.0 |
Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 17.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18.0 |
Công nghệ sinh học (CTLK) | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 26 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.5 |
Kế toán | 18 | 21.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 |
Công nghệ thông tin | 20 | 22 |
Khoa học dữ liệu | 19 | 20 |
Công nghệ sinh học | 18 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18.5 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 | 18.5 |
Kỹ thuật hóa học | 18 | 18.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.5 | 24.75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 19 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.75 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 19 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 18 | 19 |
Kỹ thuật không gian | 18 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
Công nghệ sinh học (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
Công nghệ thông tin (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (2+2) (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng ĐH West oF England) | / | 18 |
Công nghệ sinh học (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học New South Wales (Úc)) | / | 18 |
Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (4+0) (Liên kết cấp bằng Đại học West of England (Anh)) | / | 18 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết cấp bằng Đại học Houston (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |