Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022

1299

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023

Điểm trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật chính thức.

I. Điểm sàn Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022

Điểm sàn trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Chăn nuôi15
Thú y16
Bất động sản16
Quản lý đất đai16
Quản lý tài nguyên và môi trường16
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Khoa học môi trường15
Quản lý thông tin15
Kinh doanh quốc tế15
Kinh tế nông nghiệp15
Phát triển nông thôn15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thực phẩm15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15
Khoa học cây trồng15
Nông nghiệp công nghệ cao15
Lâm sinh15
Quản lý tài nguyên rừng15
Dược liệu và Hợp chất TN15
Công nghệ chế biến lâm sản15
Công nghệ thực phẩm (CTTT)17
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)17
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)17

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Chăn nuôi55
Thú y55
Bất động sản55
Quản lý đất đai55
Quản lý tài nguyên và môi trường55
Công nghệ kỹ thuật môi trường55
Khoa học môi trường55
Quản lý thông tin55
Kinh doanh quốc tế55
Kinh tế nông nghiệp55
Phát triển nông thôn55
Công nghệ sinh học55
Công nghệ thực phẩm55
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm55
Khoa học cây trồng55
Nông nghiệp công nghệ cao55
Lâm sinh55
Quản lý tài nguyên rừng55
Dược liệu và Hợp chất TN55
Công nghệ chế biến lâm sản55
Công nghệ thực phẩm (CTTT)55
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)55
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)55

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Chăn nuôi15.5
Thú y15.5
Bất động sản16.5
Quản lý đất đai16.5
Quản lý tài nguyên và môi trường16.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường20
Khoa học môi trường15
Quản lý thông tin17
Kinh doanh quốc tế15
Kinh tế nông nghiệp15
Phát triển nông thôn15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thực phẩm18.5
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15
Khoa học cây trồng15
Nông nghiệp công nghệ cao20
Lâm sinh20
Quản lý tài nguyên rừng20
Dược liệu và Hợp chất TN15
Công nghệ chế biến lâm sản15
Công nghệ thực phẩm (CTTT)19
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)19
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Bất động sản15.0
Kinh doanh quốc tế15.0
Công nghệ sinh học15.0
Khoa học môi trường15.0
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)15.0
Thú y (Bác sĩ thú y)15.0
Chăn nuôi thú y15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15.0
Công nghệ chế biến lâm sản15.0
Khoa học cây trồng15.0
Bảo vệ thực vật15.0
Nông nghiệp công nghệ cao15.0
Lâm sinh15.0
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm)15.0
Kinh tế nông nghiệp15.0
Phát triển nông thôn15.0
Công nghệ thực phẩm (CTTT)15.0
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)15.0
Quản lý đất đai15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Quản lý thông tin15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Bất động sản1315
Kinh doanh quốc tế1715
Công nghệ sinh học13.518.5
Khoa học môi trường13.515
Thú y1315
Chăn nuôi thú y15
Công nghệ thực phẩm13.519
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm13.515
Công nghệ chế biến gỗ –19
Khoa học cây trồng13.521
Bảo vệ thực vật1715
Nông nghiệp công nghệ cao –21
Lâm sinh2015
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 18.515
Kinh tế nông nghiệp13.515
Kinh doanh nông nghiệp16.516
Quản lý đất đai1315
Quản lý tài nguyên và môi trường13.515
Quản lý thông tin1515
b. Chương trình tiên tiến
Khoa học và Quản lý môi trường13.516.5
Công nghệ thực phẩm13.516.5
Kinh tế nông nghiệp13.517