Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023
Điểm trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật chính thức.
I. Điểm sàn Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022
Điểm sàn trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Chăn nuôi | 15 |
Thú y | 16 |
Bất động sản | 16 |
Quản lý đất đai | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Quản lý thông tin | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Phát triển nông thôn | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
Dược liệu và Hợp chất TN | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 17 |
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) | 17 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 17 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Chăn nuôi | 55 |
Thú y | 55 |
Bất động sản | 55 |
Quản lý đất đai | 55 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 55 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 |
Khoa học môi trường | 55 |
Quản lý thông tin | 55 |
Kinh doanh quốc tế | 55 |
Kinh tế nông nghiệp | 55 |
Phát triển nông thôn | 55 |
Công nghệ sinh học | 55 |
Công nghệ thực phẩm | 55 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 55 |
Khoa học cây trồng | 55 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 55 |
Lâm sinh | 55 |
Quản lý tài nguyên rừng | 55 |
Dược liệu và Hợp chất TN | 55 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 55 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 55 |
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) | 55 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 55 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Chăn nuôi | 15.5 |
Thú y | 15.5 |
Bất động sản | 16.5 |
Quản lý đất đai | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Khoa học môi trường | 15 |
Quản lý thông tin | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Phát triển nông thôn | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 20 |
Lâm sinh | 20 |
Quản lý tài nguyên rừng | 20 |
Dược liệu và Hợp chất TN | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 19 |
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) | 19 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Bất động sản | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | 15.0 |
Thú y (Bác sĩ thú y) | 15.0 |
Chăn nuôi thú y | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
Lâm sinh | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
Phát triển nông thôn | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý thông tin | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Bất động sản | 13 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 18.5 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Thú y | 13 | 15 |
Chăn nuôi thú y | – | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13.5 | 15 |
Công nghệ chế biến gỗ | – | 19 |
Khoa học cây trồng | 13.5 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | – | 21 |
Lâm sinh | 20 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 18.5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.5 | 16 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Quản lý thông tin | 15 | 15 |
b. Chương trình tiên tiến | ||
Khoa học và Quản lý môi trường | 13.5 | 16.5 |
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 17 |