Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022
Điểm trúng tuyển đã được cập nhật chính thức.
Điểm sàn TUAF năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Bất động sản | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | 15.0 |
Thú y (Bác sĩ thú y) | 15.0 |
Chăn nuôi thú y | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
Lâm sinh | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
Phát triển nông thôn | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý thông tin | 15.0 |
Điểm chuẩn TUAF năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
…
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Bất động sản | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | 15.0 |
Thú y (Bác sĩ thú y) | 15.0 |
Chăn nuôi thú y | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
Lâm sinh | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
Phát triển nông thôn | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý thông tin | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Bất động sản | 13 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 18.5 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Thú y | 13 | 15 |
Chăn nuôi thú y | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13.5 | 15 |
Công nghệ chế biến gỗ | / | 19 |
Khoa học cây trồng | 13.5 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | / | 21 |
Lâm sinh | 20 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 18.5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.5 | 16 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Quản lý thông tin | 15 | 15 |
Chương trình tiên tiến |
||
Khoa học và Quản lý môi trường | 13.5 | 16.5 |
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 17 |