Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2023
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2022 như sau:
- Điểm TB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo thang điểm 10) là 6.0 điểm.
- Tổng điểm TB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) là 23.0 điểm.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kế toán | 15 |
Kinh tế | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Thú y | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kế toán | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Thú y | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
Quản tị du lịch và lữ hành | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm Bắc Giang các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kế toán | 13 | 15 |
Kinh tế | 13 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 15 |
Đảm bảo chất lượng An toàn thực phẩm | 13 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 |
Chăn nuôi | 13 | 15 |
Thú y | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 15 |