Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật.
Điểm sàn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2022
Điểm sàn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | |
Marketing | |
Y khoa | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Dược học | |
Quản trị khách sạn | |
Quan hệ công chúng | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Công nghệ thông tin | |
Quản lý đất đai | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Kiến trúc | |
Công nghệ thực phẩm | |
Kế toán | |
Luật kinh tế | |
Luật | |
Ngôn ngữ Anh | |
Quản lý bệnh viện | |
Kinh doanh quốc tế | |
Bất động sản | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Kỹ thuật môi trường | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
Quản lý công nghiệp | |
Kỹ thuật y sinh | |
Kinh tế số | |
Truyền thông đa phương tiện |
Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Marketing | 26 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Quan hệ công chúng | 25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
Y khoa | 24 |
Dược học | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
Kế toán | 24 |
Quản lý đất đai | 24 |
Luật | 23 |
Luật kinh tế | 23 |
Kiến trúc | 23 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Kinh tế số | 18 |
Bất động sản | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Khoa học máy tính | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Quản lý bệnh viện | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 700 |
Dược học | 650 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Marketing | 26 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Quan hệ công chúng | 25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
Y khoa | 24 |
Dược học | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
Kế toán | 24 |
Quản lý đất đai | 24 |
Luật | 23 |
Luật kinh tế | 23 |
Kiến trúc | 23 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Kinh tế số | 18 |
Bất động sản | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Khoa học máy tính | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Quản lý bệnh viện | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Marketing | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.5 |
Quản trị khách sạn | 22.5 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 |
Kế toán | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Y khoa | 22.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.0 |
Kinh doanh quốc tế | 21.0 |
Luật | 21.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh | 20.5 |
Kỹ thuật môi trường | 20.5 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ thực phẩm | 19.0 |
Kiến trúc | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
Quản lý đất đai | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 |
Bất động sản | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
Quản lý bệnh viện | 17.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
Khoa học máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
Quản lý công nghiệp | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 |
Quản lý bệnh viện | 17 | |
Kế toán | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | |
Marketing | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 |
Quản trị khách sạn | 23 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | |
Bất động sản | 15 | 17 |
Quan hệ công chúng | 16 | 20 |
Luật kinh tế | 15 | 17 |
Luật | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 17 |
Quản lý đất đai | 14 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 20 |