Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật.
Điểm sàn NCTU năm 2021
+ Điểm sàn các ngành sức khỏe bao gồm Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Quản lý bệnh viện sẽ do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Điểm sàn dưới đây chưa cộng điểm ưu tiên.
Điểm sàn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 23.0 |
Marketing | 23.0 |
Y khoa | 22.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 |
Dược học | 21.0 |
Quản trị khách sạn | 21.0 |
Quan hệ công chúng | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Quản lý đất đai | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Kiến trúc | 19.0 |
Công nghệ thực phẩm | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản lý bệnh viện | 17.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17.0 |
Bất động sản | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
Kỹ thuật môi trường | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Khoa học máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Quản lý công nghiệp | 16.0 |
Kỹ thuật y sinh | 16.0 |
Kinh tế số | 16.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.0 |
Điểm chuẩn NCTU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Marketing | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.5 |
Quản trị khách sạn | 22.5 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 |
Kế toán | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Y khoa | 22.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.0 |
Kinh doanh quốc tế | 21.0 |
Luật | 21.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh | 20.5 |
Kỹ thuật môi trường | 20.5 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ thực phẩm | 19.0 |
Kiến trúc | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
Quản lý đất đai | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 |
Bất động sản | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
Quản lý bệnh viện | 17.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
Khoa học máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
Quản lý công nghiệp | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 |
Quản lý bệnh viện | 17 | |
Kế toán | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | |
Marketing | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 |
Quản trị khách sạn | 23 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | |
Bất động sản | 15 | 17 |
Quan hệ công chúng | 16 | 20 |
Luật kinh tế | 15 | 17 |
Luật | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 17 |
Quản lý đất đai | 14 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 20 |