Cập nhật thông tin điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
II. Điểm sàn HLU 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Luật Hà Nội là 20 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023 như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn học bạ |
Luật | A00 | 28.63 |
A01 | 28.8 | |
C00 | 28.67 | |
D01 | 28.55 | |
D02 | 28.55 | |
D03 | 28.55 | |
D05 | 28.55 | |
D06 | 28.55 | |
Luật kinh tế | A00 | 29.73 |
A01 | 30.0 | |
C00 | 29.67 | |
D01 | 29.73 | |
D02 | 29.73 | |
D03 | 29.73 | |
D05 | 29.73 | |
D06 | 29.73 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 27.68 |
D01 | 27.61 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 27.61 |
D01 | 27.68 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 23.41 |
A01 | 23.8 | |
C00 | 22.43 | |
D01 | 22.53 | |
D02 | 22.53 | |
D03 | 22.53 | |
D05 | 22.53 | |
D06 | 22.53 | |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Arizona – Hoa Kỳ) | – | 9.0 (xét theo chứng chỉ TA quốc tế) |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn 2023 |
Luật | A00 | 24 |
A01 | 24 | |
C00 | 26.5 | |
D01 | 25.75 | |
D02 | 25.75 | |
D03 | 25.75 | |
D05 | 25.75 | |
D06 | 25.75 | |
Luật kinh tế | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
C00 | 27.36 | |
D01 | 26.5 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 26.5 | |
D05 | 26.5 | |
D06 | 26.5 | |
Luật thương mại quốc tế | A00 | 24.8 |
D01 | 25.75 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 24 |
D01 | 24.5 | |
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 18.15 |
A01 | 18.15 | |
C00 | 18.15 | |
D01 | 18.15 | |
D02 | 18.15 | |
D03 | 18.15 | |
D05 | 18.15 | |
D06 | 18.15 |
II. Điểm chuẩn HLU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ | Điểm thi THPT | ||
Luật | A00 | 28.63 | 25.35 |
A01 | 28.8 | 24.95 | |
C00 | 28.67 | 28.75 | |
D01 | 28.55 | 25.5 | |
D02 | 28.55 | 25.5 | |
D03 | 28.55 | 25.5 | |
D05 | 28.55 | 25.5 | |
D06 | 28.55 | 25.5 | |
Luật kinh tế | A00 | 29.73 | 26.35 |
A01 | 30.0 | 26.55 | |
C00 | 29.67 | 29.5 | |
D01 | 29.73 | 26.8 | |
D02 | 29.73 | 26.8 | |
D03 | 29.73 | 26.8 | |
D05 | 29.73 | 26.8 | |
D06 | 29.73 | 26.8 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 27.68 | 24.95 |
D01 | 27.61 | 26.05 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 27.61 | 24.35 |
D01 | 27.68 | 25.45 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 23.41 | 19 |
A01 | 23.8 | 19 | |
C00 | 22.43 | 24.5 | |
D01 | 22.53 | 19.9 | |
D02 | 22.53 | 19.9 | |
D03 | 22.53 | 19.9 | |
D05 | 22.53 | 19.9 | |
D06 | 22.53 | 19.9 | |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Arizona – Hoa Kỳ) | – | 9.0 (xét theo chứng chỉ TA quốc tế) | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn 2021 |
Luật | A00 | 25.35 |
A01 | 25.75 | |
C00 | 28 | |
D01 | 26.55 | |
D02 | 26.55 | |
D03 | 26.55 | |
D05 | 26.55 | |
D06 | 26.55 | |
Luật kinh tế | A00 | 26.25 |
A01 | 26.9 | |
C00 | 29.25 | |
D01 | 27.25 | |
D02 | 27.25 | |
D03 | 27.25 | |
D05 | 27.25 | |
D06 | 27.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A00 | 26.2 |
D01 | 26.9 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.35 |
D01 | 26.25 | |
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 18.4 |
A01 | 18.65 | |
C00 | 22.75 | |
D01 | 18 | |
D02 | 18 | |
D03 | 18 | |
D05 | 18 | |
D06 | 18 | |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Arizona – Hoa Kỳ) | A00 | 21.3 |
A01 | 23.15 | |
C00 | 25.25 | |
D01 | 25.65 | |
D02 | 25.65 | |
D03 | 25.65 | |
D05 | 25.65 | |
D06 | 25.65 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Luật Hà Nội các năm 2019, 202:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Luật | A00 | 21.55 | 24.7 |
A01 | 21 | 23.1 | |
C00 | 26 | 27.75 | |
D01 | 22 | 25 | |
D02 | 18.95 | ||
D03 | 18.9 | ||
Luật kinh tế | A00 | 23.75 | 26.25 |
A01 | 24.1 | 25.65 | |
C00 | 27.25 | 29 | |
D01 | 24.35 | 26.15 | |
D02 | 21.55 | ||
D03 | 22.4 | ||
Luật thương mại quốc tế | A01 | 22.9 | 24.6 |
D01 | 23.4 | 25.6 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 20 | 21.55 |
D01 | 21.5 | 24.6 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 16.85 | 15.5 |
A01 | 16.95 | 15.5 | |
C00 | 17 | 16.75 | |
D01 | 15.25 | D01, D02, D03: 16.5 | |
Luật (Liên kết đào tạo ĐH Azizona, Hoa Kỳ) | A01 | – | 18.1 |
C00 | – | 24 | |
D01, D02, D03 | – | 21.1 |