Cập nhật đầy đủ điểm chuẩn đại học năm 2022 theo các phương thức.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Luật Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ.
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023 như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn học bạ |
Luật | A00 | 28.63 |
A01 | 28.8 | |
C00 | 28.67 | |
D01 | 28.55 | |
D02 | 28.55 | |
D03 | 28.55 | |
D05 | 28.55 | |
D06 | 28.55 | |
Luật kinh tế | A00 | 29.73 |
A01 | 30.0 | |
C00 | 29.67 | |
D01 | 29.73 | |
D02 | 29.73 | |
D03 | 29.73 | |
D05 | 29.73 | |
D06 | 29.73 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 27.68 |
D01 | 27.61 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 27.61 |
D01 | 27.68 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 23.41 |
A01 | 23.8 | |
C00 | 22.43 | |
D01 | 22.53 | |
D02 | 22.53 | |
D03 | 22.53 | |
D05 | 22.53 | |
D06 | 22.53 | |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Arizona – Hoa Kỳ) | – | 9.0 (xét theo chứng chỉ TA quốc tế) |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn 2022 |
Luật | A00 | 25.35 |
A01 | 24.95 | |
C00 | 28.75 | |
D01 | 25.5 | |
D02 | 25.5 | |
D03 | 25.5 | |
D05 | 25.5 | |
D06 | 25.5 | |
Luật kinh tế | A00 | 26.35 |
A01 | 26.55 | |
C00 | 29.5 | |
D01 | 26.8 | |
D02 | 26.8 | |
D03 | 26.8 | |
D05 | 26.8 | |
D06 | 26.8 | |
Luật thương mại quốc tế | A00 | 24.95 |
D01 | 26.05 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 24.35 |
D01 | 25.45 | |
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 19 |
A01 | 19 | |
C00 | 24.5 | |
D01 | 19.9 | |
D02 | 19.9 | |
D03 | 19.9 | |
D05 | 19.9 | |
D06 | 19.9 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn 2021 |
Luật | A00 | 25.35 |
A01 | 25.75 | |
C00 | 28 | |
D01 | 26.55 | |
D02 | 26.55 | |
D03 | 26.55 | |
D05 | 26.55 | |
D06 | 26.55 | |
Luật kinh tế | A00 | 26.25 |
A01 | 26.9 | |
C00 | 29.25 | |
D01 | 27.25 | |
D02 | 27.25 | |
D03 | 27.25 | |
D05 | 27.25 | |
D06 | 27.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A00 | 26.2 |
D01 | 26.9 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.35 |
D01 | 26.25 | |
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 18.4 |
A01 | 18.65 | |
C00 | 22.75 | |
D01 | 18 | |
D02 | 18 | |
D03 | 18 | |
D05 | 18 | |
D06 | 18 | |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Arizona – Hoa Kỳ) | A00 | 21.3 |
A01 | 23.15 | |
C00 | 25.25 | |
D01 | 25.65 | |
D02 | 25.65 | |
D03 | 25.65 | |
D05 | 25.65 | |
D06 | 25.65 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Luật Hà Nội các năm 2019, 202:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Luật | A00 | 21.55 | 24.7 |
A01 | 21 | 23.1 | |
C00 | 26 | 27.75 | |
D01 | 22 | 25 | |
D02 | 18.95 | ||
D03 | 18.9 | ||
Luật kinh tế | A00 | 23.75 | 26.25 |
A01 | 24.1 | 25.65 | |
C00 | 27.25 | 29 | |
D01 | 24.35 | 26.15 | |
D02 | 21.55 | ||
D03 | 22.4 | ||
Luật thương mại quốc tế | A01 | 22.9 | 24.6 |
D01 | 23.4 | 25.6 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 20 | 21.55 |
D01 | 21.5 | 24.6 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 16.85 | 15.5 |
A01 | 16.95 | 15.5 | |
C00 | 17 | 16.75 | |
D01 | 15.25 | D01, D02, D03: 16.5 | |
Luật (Liên kết đào tạo ĐH Azizona, Hoa Kỳ) | A01 | – | 18.1 |
C00 | – | 24 | |
D01, D02, D03 | – | 21.1 |