Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển theo từng phương thức sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
I. Điểm sàn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | ||
1 | Quan hệ công chúng | 14 | 15 | 600 |
2 | Luật | 14 | 15 | 600 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 600 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 600 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 600 |
6 | Ngôn ngữ Hàn | 14 | 15 | 600 |
7 | Quản trị văn phòng | 14 | 15 | 600 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 600 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16 | 600 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 16 | 600 |
11 | Quản trị kinh doanh | 14 | 16 | 600 |
12 | Marketing | 14 | 16 | 600 |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 16 | 600 |
14 | Công nghệ thông tin | 14 | 16 | 600 |
15 | Kế toán | 14 | 16 | 600 |
16 | Dược học | – | 22 | 750 |
II. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình dương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Marketing | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Kế toán | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
9 | Quan hệ công chúng | 15 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
14 | Dược học | 21 |
15 | Luật | 15 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 600 |
2 | Marketing | 600 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 600 |
4 | Kế toán | 600 |
5 | Quản trị văn phòng | 600 |
6 | Công nghệ thông tin | 600 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 |
9 | Quan hệ công chúng | 600 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
14 | Dược học | 750 |
15 | Luật | 600 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 600 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 14 |
2 | Marketing | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
4 | Kế toán | 14 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
9 | Quan hệ công chúng | 14 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
14 | Dược học | 21 |
15 | Luật | 14 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 14 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 600 |
2 | Marketing | 14 | 18 | 600 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 600 |
4 | Kế toán | 14 | 18 | 600 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 600 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 600 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 600 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 600 |
9 | Quan hệ công chúng | 14 | 18 | 600 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 18 | 600 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 | 600 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 600 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 18 | 600 |
14 | Dược học | 21 | 24 | 750 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 14 |
2 | Marketing | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
4 | Kế toán | 14 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 |
7 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
9 | Quan hệ công chúng | 14 |
10 | Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
14 | Dược học | 21 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
2 | Marketing | 14 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 14 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
9 | Dược học | 20 | 21 |