Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2022
Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Kế toán | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Quản trị kinh doanh | |
Quản trị văn phòng | |
Marketing | |
Dược học |
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Marketing | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị văn phòng | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Dược học | 24 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Marketing | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | 600 |
Kế toán | 600 |
Quản trị văn phòng | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 |
Quan hệ công chúng | 600 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Dược học | 750 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Marketing | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Quan hệ công chúng | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
Dược học | 21 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Marketing | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Quan hệ công chúng | 14 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
Dược học | 21 |
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Marketing | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Dược học | 21 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Marketing | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
Dược học | 20 | 21 |