Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn UEB 2023
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN là 23.5 điểm (tăng 3.5 điểm so với mức điểm sàn 2022).
II. Điểm chuẩn UEB 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | 1 |
Tài chính – Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | 1, 2, 3, 4, 5 |
Kế toán | 34.1 | 7.8 | 1, 2, 3 |
Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | 1 |
Kinh tế | 34.83 | 8.2 | 1, 2 |
Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | 1, 2 |
III. Điểm chuẩn UEB-VNU các năm liền trước
Điểm chuẩn 2022:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | 1, 2 |
Tài chính – Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | 1, 2, 3, 4 |
Kế toán | 33.07 | 8.0 | 1, 2 |
Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | 1 |
Kinh tế | 33.5 | 7.8 | 1 – 11 |
Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | 1 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | |||
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH St.Fancis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 36.2 | 8.2 | 1, 2, 3, 4, 5 |
Tài chính – Ngân hàng | 35.75 | 8.6 | 1, 2, 3 |
Kế toán | 35.55 | 8.2 | 1, 2, 3 |
Kinh tế quốc tế | 36.53 | 8.0 | 1 |
Kinh tế | 35.83 | 8.2 | 1, 2 |
Kinh tế phát triển | 35.57 | 8.6 | 1, 2, 3, 4 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 34.85 | 1-12 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH St.Fancis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 32.65 | 1-7 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình CLC yêu cầu tiếng Anh đạt 4/10 | ||
Quản trị kinh doanh | 29.6 | 33.45 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.08 | 32.72 |
Kế toán | 28.07 | 32.6 |
Kinh tế quốc tế | 31.06 | 34.5 |
Kinh tế | 27.08 | 32.47 |
Kinh tế phát triển | 23.5 | 31.73 |
Chương trình liên kết QT yêu cầu tiếng Anh đạt 6.5/10 | ||
Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 23.45 | 30.57 |