Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Côn nghiệp Long An năm 2023
Chi tiết như sau:
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kế toán | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Luật kinh tế | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
5 | Công nghệ thông tin | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Kế toán | 550 |
2 | Quản trị kinh doanh | 550 |
3 | Luật kinh tế | 550 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 550 |
5 | Công nghệ thông tin | 550 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Luật kinh tế | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Kế toán | 15 | 18 | 550 |
2 | Marketing | 15 | 18 | 550 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 550 |
4 | Luật kinh tế | 15 | 18 | 550 |
5 | Tài chính ngân hàng | 15 | 18 | 550 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 550 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 550 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 550 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 550 |
10 | Quản trị công nghệ truyền thông | 16 | 19 | 600 |
11 | Kiến trúc | 17 | 20 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Luật kinh tế | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Quản trị công nghệ truyền thông | 16 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
9 | Kiến trúc | 17 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |