Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được update.
I. Điểm sàn DAU
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn DAU năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn học bạ |
Kiến trúc | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 19 |
A01 | 21 | |
5K2, 122 | 21 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 16 |
A01 | 18 | |
5K2, 122 | 18 | |
Thiết kế nội thất | V00, V01, V02, 5K1, 121 | 19 |
A01 | 21 | |
5K2, 122 | 21 | |
Thiết kế đồ họa | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | |
Quản lý xây dựng | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
Kế toán | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | |
Quản trị khách sạn | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kiến trúc | 14 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 |
Thiết kế nội thất | 14 |
Thiết kế đồ họa | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 |
Quản lý xây dựng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Kế toán | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kiến trúc | 16.0 |
Thiết kế nội thất | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.25 |
Quản lý xây dựng | 14.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Kế toán | 14.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.2 |
Quản trị kinh doanh | 14.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.2 |
Quản trị khách sạn | 14.2 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Lưu ý:
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất cần có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt 4.0 trở lên (trừ tổ hợp A01)
- Điểm chuẩn dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kiến trúc | 14 | 15.55 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | 15.55 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15.55 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14.55 |
Quản lý xây dựng | 14 | 14.55 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14.55 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14.15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14.45 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14.45 |
Kế toán | 14 | 14.55 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.55 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14.55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.45 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | 18 |