Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022

9234

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được update.

I. Điểm sàn DAU

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn DAU năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành
Khối XTĐiểm chuẩn học bạ
Kiến trúcV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V02, 5K1, 12116
A0118
5K2, 12218
Thiết kế nội thấtV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
Thiết kế đồ họa21
Kỹ thuật xây dựng18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18
Quản lý xây dựng18
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử18
Công nghệ thông tin18
Kế toán18
Tài chính – Ngân hàng18
Quản trị kinh doanh18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
Ngôn ngữ Anh18
Ngôn ngữ Trung Quốc19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
Kiến trúc14
Quy hoạch vùng và đô thị14
Thiết kế nội thất14
Thiết kế đồ họa14
Kỹ thuật xây dựng14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14
Quản lý xây dựng14
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử14
Công nghệ thông tin14
Kế toán14
Tài chính – Ngân hàng14
Quản trị kinh doanh14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14
Quản trị khách sạn14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14
Ngôn ngữ Anh14
Ngôn ngữ Trung Quốc14

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kiến trúc16.0
Thiết kế nội thất16.0
Kỹ thuật xây dựng14.25
Quản lý xây dựng14.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14.25
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử14.0
Công nghệ thông tin14.5
Kế toán14.2
Tài chính – Ngân hàng14.2
Quản trị kinh doanh14.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.2
Quản trị khách sạn14.2
Ngôn ngữ Anh14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0

Lưu ý:

  • Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất cần có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt 4.0 trở lên (trừ tổ hợp A01)
  • Điểm chuẩn dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Kiến trúc1415.55
Quy hoạch vùng và đô thị1415.55
Thiết kế nội thất1415.55
Kỹ thuật xây dựng1414.55
Quản lý xây dựng1414.55
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1414.55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1414.15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414.45
Công nghệ thông tin1414.45
Kế toán1414.55
Tài chính – Ngân hàng1414.55
Quản trị kinh doanh1414.55
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.45
Ngôn ngữ Anh1415.5
Ngôn ngữ Trung Quốc15.518