Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được update.
Điểm sàn DAU năm 2021
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kiến trúc | 14.0 |
Thiết kế nội thất | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.0 |
Quản lý xây dựng | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
Quản trị khách sạn | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.0 |
Điểm chuẩn DAU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
- TH1: Xét tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
- TH2: Điểm TB cả năm lớp 12 hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ HK2 lớp 12)
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT | Điểm chuẩn HB | |
TH1 | TH2 | ||
Kiến trúc | V00, V01, V02 | 19.0 | 6.5 |
A01 | 21.0 | 7.0 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 16.0 | 6.0 |
A01 | 18.0 | 6.5 | |
Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 19.0 | 6.5 |
A01 | 21.0 | 7.0 | |
Thiết kế đồ họa | 21.0 | 7.0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 6.0 | |
Quản lý xây dựng | 18.0 | 6.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.0 | 6.0 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.0 | 6.0 | |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 18.0 | 6.0 | |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 6.0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 6.0 | |
Kế toán | 18.0 | 6.0 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 6.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.0 | |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 6.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | 6.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Kiến trúc | 16.0 |
Thiết kế nội thất | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.25 |
Quản lý xây dựng | 14.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Kế toán | 14.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.2 |
Quản trị kinh doanh | 14.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.2 |
Quản trị khách sạn | 14.2 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Lưu ý:
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất cần có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt 4.0 trở lên (trừ tổ hợp A01)
- Điểm chuẩn dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Kiến trúc | 14 | 15.55 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | 15.55 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15.55 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14.55 |
Quản lý xây dựng | 14 | 14.55 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14.55 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14.15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14.45 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14.45 |
Kế toán | 14 | 14.55 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.55 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14.55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.45 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | 18 |