Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM 2022

6971

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn HCMUS

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) phải đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp

Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển tối thiểu
Điểm CCNNQT dựa trên thang điểm IELTS (tiêu chí chính)Điểm TBC 3 năm lớp 10, 11, 12 (tiêu chí phụ)
Sinh học (CLC)6.08
Công nghệ sinh học (CLC)6.08
Hóa học (CLC)6.08
Khoa học môi trường (CLC)6.08.4
Khoa học máy tính (CLC)7.59.3
Công nghệ thông tin (CLC)7.08
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)6.08
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)6.08

2. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của ĐHQGHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Vật lý học670
Hải dương học610
Hóa học820
Hóa học (CLC)770
Khoa học vật liệu620
Địa chất học610
Khoa học môi trường610
Khoa học môi trường (CLC)610
Sinh học630
Sinh học (CLC)630
Công nghệ sinh học815
Công nghệ sinh học (CLC)815
Quản lý tài nguyên và môi trường620
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng780
Khoa học dữ liệu912
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin935
Công nghệ thông tin (CLC)880
Khoa học máy tính (CTTT)1001
Kỹ thuật hạt nhân620
Vật lý y khoa620
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)770
Công nghệ vật liệu650
Kỹ thuật địa chất610
Công nghệ kỹ thuật môi trường620
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông750
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC)680

3. Điểm chuẩn diện ưu tiên xét tuyển thẳng và UTXT

Điểm chuẩn trúng tuyển diện ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
Vật lý học8.0
Hải dương học8.0
Hóa học9.3
Hóa học (CLC)9.1
Khoa học vật liệu7.8
Địa chất học7.9
Khoa học môi trường8.2
Khoa học môi trường (CLC)8.1
Sinh học8.0
Sinh học (CLC)8.0
Công nghệ sinh học9.3
Công nghệ sinh học (CLC)9.3
Quản lý tài nguyên và môi trường8.0
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng8.2
Khoa học dữ liệu9.5
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin9.4
Công nghệ thông tin (CLC)9.2
Khoa học máy tính (CTTT)9.9
Kỹ thuật hạt nhân8.0
Vật lý y khoa8.8
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)8.9
Công nghệ vật liệu8.0
Kỹ thuật địa chất8.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường7.8
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông8.0
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC)8.0

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Vật lý học20
Hải dương học17
Hóa học24.2
Hóa học (CLC)23.6
Khoa học vật liệu17
Địa chất học17
Khoa học môi trường17
Khoa học môi trường (CLC)17
Sinh học17
Sinh học (CLC)17
Công nghệ sinh học23.75
Công nghệ sinh học (CLC)24
Quản lý tài nguyên và môi trường17
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng24.75
Khoa học dữ liệu26
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin27.2
Công nghệ thông tin (CLC)27.2
Khoa học máy tính (CTTT)28.2
Kỹ thuật hạt nhân17
Vật lý y khoa24
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)24.65
Công nghệ vật liệu23
Kỹ thuật địa chất17
Công nghệ kỹ thuật môi trường17
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông24.25
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC)24.25

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Sinh học19.0
Sinh học (CLC)19.0
Công nghệ sinh học25.5
Công nghệ sinh học (CLC)25.0
Vật lý học18.0
Hải dương học18.0
Kỹ thuật hạt nhân19.0
Vật lý y khoa24.5
Hóa học25.65
Hóa học (CLC)24.5
Hóa học (Liên kết Việt – Pháp)22.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)24.6
Khoa học vật liệu19.0
Công nghệ vật liệu22.0
Địa chất học17.0
Kỹ thuật địa chất17.0
Khoa học môi trường17.5
Khoa học môi trường (CLC)17.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng24.35
Khoa học dữ liệu26.85
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin27.4
Công nghệ thông tin (CLC)26.9
Khoa học máy tính (CTTT)28.0
Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp)25.25
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông25.35
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC)23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Sinh học1618
Công nghệ sinh học22.1225
Vật lý học16.0517
Kỹ thuật hạt nhân1717
Vật lý y khoa22
Hải dương học17
Hóa học21.825
Khoa học vật liệu16.0517
Công nghệ vật liệu18
Địa chất học16.0517
Kỹ thuật địa chất17
Khoa học môi trường1617
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0517
Toán học16.120
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin2527.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông2023
b. Chương trình Chất lượng cao
Sinh học/18
Công nghệ Sinh học20.423.75
Hóa học/22
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)19.2522
Công nghệ kỹ thuật hóa học19.4522.75
Khoa học môi trường/17
Công nghệ thông tin23.225.75
Khoa học máy tính (CTTT)24.626.65
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)2124.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.118
c. Phân hiệu Bến Tre
Khoa học môi trường1616