Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật./
Điểm sàn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2020
Lưu ý:
- Điểm liệt: Môn bất kì trong tổ hợp xét tuyển 1 trở xuống
- Không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh.
Điểm sàn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 | |
Thi THPT | Thi ĐGNL | |
Chương trình chuẩn | ||
Sinh học | 16 | |
Công nghệ sinh học | 20 | |
Vật lý học | 16 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 16 | |
Vật lý y khoa | 18 | |
Hải dương học | 16 | |
Hóa học | 20 | |
Khoa học vật liệu | 16 | |
Công nghệ vật liệu | 16 | |
Địa chất học | 16 | |
Kỹ thuật địa chất | 16 | |
Khoa học môi trường | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
Toán học | 17 | |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 20 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Sinh học | 16 | |
Công nghệ Sinh học | 18 | |
Hóa học | 18 | |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | |
Khoa học môi trường | 16 | |
Công nghệ thông tin | 20 | |
Khoa học máy tính (CTTT) | 20 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 18 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | |
Chương trình liên kết quốc tế | ||
Khoa học quản lý (Đại học Keula cấp bằng) | / | |
Công nghệ thông tin (Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằng) | 16 | 600 |
Phân hiệu Bến Tre | ||
Khoa học môi trường | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL 2020 (Đợt 2)
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã có kết quả chính thức. Nhớ xem phần lưu ý nhá./
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Sinh học | 16 | 18 |
Công nghệ sinh học | 22.12 | 25 |
Vật lý học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 | 17 |
Vật lý y khoa | 22 | |
Hải dương học | 17 | |
Hóa học | 21.8 | 25 |
Khoa học vật liệu | 16.05 | 17 |
Công nghệ vật liệu | 18 | |
Địa chất học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 17 | |
Khoa học môi trường | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 |
Toán học | 16.1 | 20 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 25 | 27.2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 23 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Sinh học | / | 18 |
Công nghệ Sinh học | 20.4 | 23.75 |
Hóa học | / | 22 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.45 | 22.75 |
Khoa học môi trường | / | 17 |
Công nghệ thông tin | 23.2 | 25.75 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 24.6 | 26.65 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 21 | 24.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.1 | 18 |
Phân hiệu Bến Tre | ||
Khoa học môi trường | 16 | 16 |
Lưu ý:
- Tra cứu xem mình nằm ở đâu trong danh sách trúng tuyển tại: https://tracuuts.hcmus.edu.vn
- Nộp hồ sơ xác nhận nhập học và nhập học từ ngày 7/10 tới hết ngày 9/10. Tra cứu kết quả trúng tuyển để nắm rõ hơn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, địa chỉ số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Quận 5, TPHCM
- Theo dõi và nắm bắt các thông tin về thông tin kiểm tra trình độ ngoại ngữ trên trang tuyensinh.hcmus.edu.vn