Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm chuẩn HCMUS
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) phải đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp
Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển tối thiểu | |
Điểm CCNNQT dựa trên thang điểm IELTS (tiêu chí chính) | Điểm TBC 3 năm lớp 10, 11, 12 (tiêu chí phụ) | |
Sinh học (CLC) | 6.0 | 8 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 6.0 | 8 |
Hóa học (CLC) | 6.0 | 8 |
Khoa học môi trường (CLC) | 6.0 | 8.4 |
Khoa học máy tính (CLC) | 7.5 | 9.3 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7.0 | 8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 6.0 | 8 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 6.0 | 8 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của ĐHQGHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Vật lý học | 670 |
Hải dương học | 610 |
Hóa học | 820 |
Hóa học (CLC) | 770 |
Khoa học vật liệu | 620 |
Địa chất học | 610 |
Khoa học môi trường | 610 |
Khoa học môi trường (CLC) | 610 |
Sinh học | 630 |
Sinh học (CLC) | 630 |
Công nghệ sinh học | 815 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 815 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 780 |
Khoa học dữ liệu | 912 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 935 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 880 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 1001 |
Kỹ thuật hạt nhân | 620 |
Vật lý y khoa | 620 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 770 |
Công nghệ vật liệu | 650 |
Kỹ thuật địa chất | 610 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 620 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 750 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC) | 680 |
3. Điểm chuẩn diện ưu tiên xét tuyển thẳng và UTXT
Điểm chuẩn trúng tuyển diện ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
Vật lý học | 8.0 |
Hải dương học | 8.0 |
Hóa học | 9.3 |
Hóa học (CLC) | 9.1 |
Khoa học vật liệu | 7.8 |
Địa chất học | 7.9 |
Khoa học môi trường | 8.2 |
Khoa học môi trường (CLC) | 8.1 |
Sinh học | 8.0 |
Sinh học (CLC) | 8.0 |
Công nghệ sinh học | 9.3 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 9.3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 8.0 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 8.2 |
Khoa học dữ liệu | 9.5 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 9.4 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 9.2 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 9.9 |
Kỹ thuật hạt nhân | 8.0 |
Vật lý y khoa | 8.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 8.9 |
Công nghệ vật liệu | 8.0 |
Kỹ thuật địa chất | 8.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7.8 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 8.0 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC) | 8.0 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Vật lý học | 20 |
Hải dương học | 17 |
Hóa học | 24.2 |
Hóa học (CLC) | 23.6 |
Khoa học vật liệu | 17 |
Địa chất học | 17 |
Khoa học môi trường | 17 |
Khoa học môi trường (CLC) | 17 |
Sinh học | 17 |
Sinh học (CLC) | 17 |
Công nghệ sinh học | 23.75 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 24.75 |
Khoa học dữ liệu | 26 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 27.2 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 27.2 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 28.2 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 |
Vật lý y khoa | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 24.65 |
Công nghệ vật liệu | 23 |
Kỹ thuật địa chất | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 24.25 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC) | 24.25 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sinh học | 19.0 |
Sinh học (CLC) | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 25.5 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 25.0 |
Vật lý học | 18.0 |
Hải dương học | 18.0 |
Kỹ thuật hạt nhân | 19.0 |
Vật lý y khoa | 24.5 |
Hóa học | 25.65 |
Hóa học (CLC) | 24.5 |
Hóa học (Liên kết Việt – Pháp) | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 24.6 |
Khoa học vật liệu | 19.0 |
Công nghệ vật liệu | 22.0 |
Địa chất học | 17.0 |
Kỹ thuật địa chất | 17.0 |
Khoa học môi trường | 17.5 |
Khoa học môi trường (CLC) | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 24.35 |
Khoa học dữ liệu | 26.85 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 27.4 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 26.9 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 28.0 |
Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp) | 25.25 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25.35 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC) | 23.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Sinh học | 16 | 18 |
Công nghệ sinh học | 22.12 | 25 |
Vật lý học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 | 17 |
Vật lý y khoa | – | 22 |
Hải dương học | – | 17 |
Hóa học | 21.8 | 25 |
Khoa học vật liệu | 16.05 | 17 |
Công nghệ vật liệu | – | 18 |
Địa chất học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | – | 17 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 |
Toán học | 16.1 | 20 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 25 | 27.2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 23 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
Sinh học | / | 18 |
Công nghệ Sinh học | 20.4 | 23.75 |
Hóa học | / | 22 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.45 | 22.75 |
Khoa học môi trường | / | 17 |
Công nghệ thông tin | 23.2 | 25.75 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 24.6 | 26.65 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 21 | 24.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.1 | 18 |
c. Phân hiệu Bến Tre | ||
Khoa học môi trường | 16 | 16 |