Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2022

3540

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2023

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Hoa Sen năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Bất động sản6.0
Công nghệ tài chính6.0
Công nghệ thông tin6.0
Digital Marketing6.0
Hệ thống thông tin quản lý6.0
Kế toán6.0
Kinh doanh quốc tế6.0
Kinh tế thể thao6.0
Kỹ thuật phần mềm6.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng6.0
Luật kinh tế6.0
Luật quốc tế6.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu6.0
Marketing6.0
Nghệ thuật số6.0
Ngôn ngữ Anh6.0
Nhật Bản học6.0
Phim6.0
Quan hệ công chúng6.0
Quản trị công nghệ truyền thông6.0
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành6.0
Quản trị khách sạn6.0
Quản trị kinh doanh6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống6.0
Quản trị nhân lực6.0
Quản trị sự kiện6.0
Tài chính – Ngân hàng6.0
Tâm lý học6.0
Thiết kế đồ họa6.0
Thiết kế thời trang6.0
Thiết kế nội thất6.0
Thương mại điện tử6.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM là 600/1200 điểm.

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Quản trị kinh doanh16
Marketing16
Kinh doanh Quốc tế16
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng16
Tài chính – Ngân hàng16
Quản trị Nhân lực16
Kế toán16
Bất động sản16
Quan hệ công chúng15
Hệ thống thông tin quản lý15
Thương mại điện tử15
Quản trị khách sạn16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16
Quản trị sự kiện16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
Quản trị công nghệ truyền thông17
Digital Marketing16
Kinh tế thể thao16
Luật Kinh Tế16
Luật Quốc tế16
Công nghệ thông tin16
Trí tuệ nhân tạo15
Kỹ thuật phần mềm16
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu15
Công nghệ tài chính15
Thiết kế Đồ họa15
Thiết kế Thời trang15
Phim18
Thiết kế Nội thất15
Nghệ thuật số15
Ngôn ngữ Anh16
Nhật Bản Học15
Tâm lý học16

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh16.0
Marketing16.0
Kinh doanh Quốc tế16.0
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng16.0
Tài chính – Ngân hàng16.0
Quản trị Nhân lực16.0
Kế toán16.0
Bất động sản16.0
Quan hệ công chúng16.0
Hệ thống thông tin quản lý16.0
Bảo hiểm18.0
Thương mại điện tử16.0
Quản trị khách sạn16.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16.0
Quản trị sự kiện16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0
Quản trị công nghệ truyền thông16.0
Digital Marketing16.0
Kinh tế thể thao16.0
Luật Kinh Tế16.0
Luật Quốc tế16.0
Công nghệ thông tin16.0
Trí tuệ nhân tạo16.0
Kỹ thuật phần mềm16.0
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu16.0
Quản lý tài nguyên & môi trường16.0
Thiết kế Đồ họa16.0
Thiết kế Thời trang16.0
Phim16.0
Thiết kế Nội thất16.0
Nghệ thuật số16.0
Ngôn ngữ Anh16.0
Hoa Kỳ Học17.0
Nhật Bản Học16.0
Tâm lý học16.0

Lưu ý:  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

KV3KV2KV2-NTKV1
Học sinh PTTH00.250.50.75
UT11.01.251.51.75
UT22.02.252.52.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1516
Công nghệ thông tin1516
Kỹ thuật phần mềm1516
Quản lý tài nguyên và môi trường1516
Công nghệ thực phẩm1516
Kinh doanh quốc tế1617
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1516
Quản trị văn phòng1516
Hệ thống thông tin quản lý1516
Quản trị công nghệ truyền thông1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1516
Tâm lý học1516
Thiết kế đồ họa1516
Thiết kế thời trang1516
Thiết kế nội thất1516
Nhật Bản học/16
Hoa Kỳ học/16
Nghệ thuật số/16
Quản trị sự kiện/16
Bảo hiểm/16
Quản trị kinh doanh1517
Marketing1517
Tài chính – Ngân hàng1516
Kế toán1516
Quản trị nhân lực1516
Quản trị khách sạn1516
Ngôn ngữ Anh1616