Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 2022

17514

Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội năm 2022

Điểm sàn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Sư phạm Toán 20.0
Sư phạm Vật lý 20.0
Sư phạm Hoá học 20.0
Sư phạm Sinh học 20.0
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 20.0
Sư phạm Ngữ văn 20.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Lịch sử và Địa lý 20.0
Khoa học giáo dục 20.0
Quản trị Chất lượng giáo dục 20.0
Quản trị Công nghệ giáo dục 20.0
Quản trị trường học 20.0
Tham vấn học dường 20.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Giáo dục Mầm non* 20.0

Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 2022

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22.7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Mã nhóm ngành Điểm chuẩn 2022
Sư phạm Toán và KHTN GD1 25.55
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý GD2 28.0
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác GD3 20.75
Giáo dục tiểu học GD4 28.55
Giáo dục mầm non GD5 25.7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Mã nhóm ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán và KHTN GD1 25.65
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý GD2 26.55
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác GD3 20.25
Giáo dục tiểu học GD4 27.6
Giáo dục mầm non GD5 25.05

Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ 8h00 ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQGHN các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm Toán học 19.5 22.75
Sư phạm Vật lí 19.5
Sư phạm Hóa học 19.5
Sư phạm Sinh học 19.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.5
Sư phạm Ngữ văn 22 23.3
Sư phạm Lịch sử 22
Sư phạm Lịch sử – Địa lí /
Giáo dục tiểu học / 25.3
Giáo dục mầm non / 19.25
Quản trị trường học 16 17
Quản trị công nghệ giáo dục 16
Quản trị chất lượng giáo dục 16
Tham vấn học đường 16
Khoa học giáo dục /