Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UED 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 20 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn UED 2023
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | GD1 | 25.58 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 27.17 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.5 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 27.47 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.39 |
III. Điểm chuẩn UED các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | GD1 | 25.55 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 28.0 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.75 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 28.55 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán và KHTN | GD1 | 25.65 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 26.55 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.25 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 27.6 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.05 |
Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ 8h00 ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQGHN các năm trước:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm Toán học | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Vật lí | 19.5 | |
Sư phạm Hóa học | 19.5 | |
Sư phạm Sinh học | 19.5 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 22 | 23.3 |
Sư phạm Lịch sử | 22 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | / | |
Giáo dục tiểu học | / | 25.3 |
Giáo dục mầm non | / | 19.25 |
Quản trị trường học | 16 | 17 |
Quản trị công nghệ giáo dục | 16 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | |
Tham vấn học đường | 16 | |
Khoa học giáo dục | / |