Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Điểm sàn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Toán | 20.0 |
Sư phạm Vật lý | 20.0 |
Sư phạm Hoá học | 20.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.0 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 20.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 20.0 |
Khoa học giáo dục | 20.0 |
Quản trị Chất lượng giáo dục | 20.0 |
Quản trị Công nghệ giáo dục | 20.0 |
Quản trị trường học | 20.0 |
Tham vấn học dường | 20.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Giáo dục Mầm non* | 20.0 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 2022
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22.7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán và KHTN | GD1 | 25.55 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 28.0 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.75 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 28.55 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán và KHTN | GD1 | 25.65 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 26.55 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.25 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 27.6 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.05 |
Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ 8h00 ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQGHN các năm trước:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm Toán học | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Vật lí | 19.5 | |
Sư phạm Hóa học | 19.5 | |
Sư phạm Sinh học | 19.5 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 22 | 23.3 |
Sư phạm Lịch sử | 22 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | / | |
Giáo dục tiểu học | / | 25.3 |
Giáo dục mầm non | / | 19.25 |
Quản trị trường học | 16 | 17 |
Quản trị công nghệ giáo dục | 16 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | |
Tham vấn học đường | 16 | |
Khoa học giáo dục | / |