Trường Đại học Dược Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội năm 2021
Điểm sàn Đại học Dược Hà Nội năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Dược Hà Nội năm 2021 như sau:
Ngành |
Khối xét tuyển | Điểm sàn 2021 |
Dược học | A00 | 21 |
Hóa dược | A00 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Dành cho thí sinh là học sinh lớp chuyên Toán, Lý hoặc Hóa thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu, chuyên quốc gia, trường THPT năng khiếu, chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
Ngành | Điểm trúng tuyển học bạ |
Dược học | 28.0 |
Hóa dược | 27.81 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | ||
Toán Hóa | Điểm Toán | TTNV | ||
Dược học | 26.25 | 8.75 | 9.0 | 1 |
Hóa dược | 26.05 | 8.25 | 8.8 | 2 |
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học qua đường bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh có đảm bảo trước 17 giờ 00 ngày 26/09/2021, thời gian tính theo dấu bưu điện. Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
+ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021;
+ Bản chính và 02 bản photo công chứng Học bạ THPT;
- Trường hợp thí sinh có điểm cộng khuyến khích phải nộp kèm theo bản chính và 02 bản photo công chứng Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố/Quốc gia, và/ hoặc Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Do tình hình dịch bệnh COVID-19 nên Nhà trường chỉ tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh có đảm bảo. Địa chỉ nhận xác nhận nhập học: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dược Hà Nội, số 13, 15 Lê Thánh Tông – Hoàn Kiếm – Hà Nội. Điện thoại liên hệ: 0243.8264465, email: tuyensinhdkh@hup.edu.vn.
Những thí sinh không nộp giấy tờ trên cho Trường trong thời gian quy định xem như từ chối nhập học.
Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Dược Hà Nội các năm trước:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Dược học | 24.5 | 26.9 |
Hóa dược | / | 26.6 |