Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum năm 2022
Điểm sàn Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kontum năm 2021
Lưu ý:
+ Điểm sàn đã cộng điểm ưu tiên
+ Điểm xét tuyển tính theo số môn thi như sau:
– 3 môn thi/bài thi: Tính bình thường
– 2 môn thi/bài thi: Tổng điểm 2 môn thi + (điểm ưu tiên)x2/3
– 1 môn thi: Điểm 1 môn thi + (Điểm ưu tiên)x1/3
Điểm sàn Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản lý nhà nước | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Luật kinh tế | 14.0 |
Công nghệ sinh học | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kontum năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Đợt 1:
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế Toán | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
Giáo dục Tiểu học | 23.75 | 2 |
Quản lý nhà nước | 14.0 | 3 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 | 3 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 | 3 |
Kế Toán | 14.0 | 1 |
Luật kinh tế | 14.0 | 1 |
Công nghệ thông tin | 14.0 | 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 | 2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục tiểu học | 19.5 | 20.5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15.35 |
Quản lý nhà nước | 14 | 14.35 |
Luật kinh tế | 14.25 | 15.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.15 | / |
Kế toán | 14 | 15.95 |
Công nghệ thông tin | 14.05 | 14.6 |
Công nghệ sinh học | 14.4 | / |